tabel trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tabel trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabel trong Tiếng Rumani.

Từ tabel trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bảng, bảng kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tabel

bảng

noun

E mai uşor să te prefaci că animalele sunt numere într-un tabel.
Giả vờ những động vật này chỉ là con số trên bảng tính có vẻ dễ dàng hơn.

bảng kế

noun

Xem thêm ví dụ

Extrase din tabelul „Cutremure semnificative de pămînt ale lumii“ apărut în cartea Terra Non Firma, de James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Fiecare furtună spală atmosfera, curăţând praf, funingine, urme chimice şi depozitându-le pe zăpadă an după an milenii după milenii, creând un fel de tabel periodic al elementelor care este în acest moment mai gros de 3.300 de metri.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Faceţi o listă cu ceea ce găsiţi în coloana „Venim la Hristos” a tabelului.
Liệt kê điều các em tìm thấy trong cột “Đến với Đấng Ky Tô” trên biểu đồ của các em.
Invitaţi cursanţii să copieze tabelul în caietul pentru seminar sau în jurnalul pentru studiul scripturilor.
Mời học sinh sao chép biểu đồ trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Pentru a putea memora aceste cuvinte cheie, rescrieţi Alma 7:11–13 pe o foaie de hârtie separată, omiţând cuvintele menţionate mai devreme în tabelul din această lecţie.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
Pentru o prezentare detaliată a acestei profeţii, vă rugăm să vedeţi tabelul de la paginile 14, 15 ale Turnului de veghere din 15 februarie 1994.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
Cu toate acestea, în pasajul rezumat de tabelul de mai sus, Herodot numără 3.100 de peloponeziaci la Termopile înainte de bătălie.
Tuy nhiên, ở những nơi khác, trong đoạn văn tóm tắt trong bảng trên, Herodotus đã kể ra 3.100 người Peloponnesia tại Thermopylae trước khi trận chiến bắt đầu ^ Lemprière, tr.
Tabela de scor spune totul!
Bảng điểm đã nói hết rồi!
[Tabelul de la paginile 12–15]
[Biểu đồ/ Bảng thống kê nơi trang 12-15]
Unele familii preferă să taie căsuţele din josul paginii 6 în care sunt menţionate activităţile spirituale şi să le lipească în acest tabel.
Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵn và dán vào tờ thời biểu.
Invitaţi fiecare echipă să completeze tabelul folosind referinţele scripturale.
Mời mỗi cặp hoàn tất biểu đồ bằng cách sử dụng phần tham khảo thánh thư.
Selectaţi una dintre acţiunile înscrise în tabel şi gândiţi-vă cum puteţi fi mai sârguincioşi în acel aspect din viaţa voastră.
Chọn một hành động được viết ở đó và suy ngẫm về việc làm thế nào các em có thể cẩn thận hơn trong lãnh vực đó trong cuộc sống của mình.
[Tabelul/Fotografiile de la pagina 228]
[Biểu đồ/ Các hình nơi trang 228]
Spuneţi-le cursanţilor că ei vor trebui să caute în versetele din acest tabel răspunsurile la întrebările din partea de sus a tabelului.
Nói cho học sinh biết rằng họ sẽ tra cứu các đoạn thánh thư trong biểu đồ, cùng tìm kiếm các câu trả lời cho các câu hỏi ghi dọc theo phía trên của biểu đồ.
Acum daca desenez, de exemplu, alte tehnologii, de exemplu tehnologia transportului, pe un tabel semilogaritmic, ar arata foarte stupid, ca o linie dreapta.
Giờ nếu tôi vẽ đồ thị, ví dụ, công nghệ khác, có thể là công nghệ vận tải, trên một bán đường cong log, nó trông sẽ rất vô lý, giống như một đường thẳng.
După ce aţi meditat asupra întrebărilor de mai sus, consemnaţi în partea „Ce am trăit eu” a tabelului din jurnalul pentru studiul scripturilor experienţa voastră în ceea ce priveşte sentimentul de a fi iertat.
Sau khi suy ngẫm các câu hỏi ở trên, hãy ghi lại trong phần “Kinh nghiệm của tôi” của biểu đồ nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em kinh nghiệm của mình với những cảm nghĩ về sự tha thứ.
Invitaţi un cursant să enumere aceste consecinţe în căsuţa din stânga sus a tabelului de pe tablă.
Mời một học sinh liệt kê những hậu quả này trong ô ở phía trên bên trái của biểu đồ ở trên bảng.
Informaţiile din căsuţele nuanţate din tabel explică ce s-a întâmplat între călătorii.
Chi tiết trong các ô được tô đậm trên biểu đồ giải thích điều đã xảy ra giữa các cuộc hành trình.
1894–1898 William Ramsay descoperă gazele nobile, care umpleau mari goluri în tabelul periodic și au dus la descoperirea unor legături chimice.
Năm 1894-1898 William Ramsay khám phá ra khí hiếm, từ đó lấp đầy một khoảng trống lớn trong bảng tuần hoàn và dẫn tới các mô hình liên kết hóa học.
Cea mai simplă modalitate de descriere e să vă imaginați căsuțele într-un tabel, fiind umplute cu active.
Cách dễ hiểu nhất để mô tả là hãy tưởng tượng những khối dữ liệu trên bảng excel, với những thông tin các tài sản.
Acea linie neagră din mijlocul tabelului este nivelul probabil de consum cu o toleranță pentru anumite niveluri de risipă inevitabilă.
Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định.
El a venit înapoi, cu unele chiftele de rece şi pâine, trase un tabel de lumină, şi plasate le înainte de oaspete.
Ông đã trở lại với một số cốt lết lạnh và bánh mì, kéo lên một bảng ánh sáng, và đặt chúng trước khi khách của ông.
Convins fiind de ordinea ce domnea în grupele elaborate de el, Mendeleev a realizat tabelul periodic al elementelor şi a prezis corect existenţa mai multor elemente necunoscute la acea vreme.
Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó.
Scrieţi, pe tablă, următorul tabel, punând evenimentele în ordine diferită.
Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau.
Desenaţi următorul tabel în jurnalul pentru studiul scripturilor şi lăsaţi suficient loc pentru a scrie sub fiecare referinţă:
Sao chép biểu đồ sau đây vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, chừa đủ chỗ để viết ở dưới mỗi phần tham khảo:

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabel trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.