taai trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taai trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taai trong Tiếng Hà Lan.
Từ taai trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cứng, chán ngắt, dai, rắn, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taai
cứng(wiry) |
chán ngắt(dull) |
dai(leathery) |
rắn(tough) |
khó khăn(sticky) |
Xem thêm ví dụ
Het is een taaie. Một ngày khó khăn. |
Mijn lever is zeer taai. Ừ thì, gan của tôi khỏe như một đôi bốt từ đời tám hoánh mà. |
Abby is een taaie. Cô Abby quá tuyệt luôn. |
Je ziet eruit als een vrij taaie tante en je hebt blijkbaar... zowel Jack als Dragna overleefd. Cô trông như một cô gái đẹp cứng rắn và cô phải để sống lâu hơn Jack và Drana |
We worden geconfronteerd met zeer taaie uitdagingen. Chúng ta đang đối mặt với những thách thức cam go. |
* Jezus en de engelen vonden het vast geweldig dat die relatief kleine groep taaie tarwehalmen niet verstikt was door Satans onkruid! Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan! |
Hou je taai, knul. Bảo trọng, nhóc. |
Hou je taai, jongens. Bảo trọng. |
De Bessi's zijn een taai, maar primitief volk. Người Bessi là một bộ lạc hung tợn nhưng man mọi. |
Hou je taai. Bình tĩnh đi. |
U bent een onverwachte taaie tegenstander. Cậu là một kẻ không mong đời và là kẻ thù đầy thách thức. |
En zijn ziek- vormige mond viel uit elkaar, en een taai schuim lag op zijn lippen en zijn adem kwam hees en luidruchtig. Miệng vô hình của mình tan vỡ, và một bọt chất nhờn nằm trên đôi môi của mình, và hơi thở đến khàn và ồn ào. |
Ze is een taaie. Thôi đi, cô ấy cứng rắn lắm. |
Het is een taaie bitch. Con quỷ cái cứng đầu. |
Taaie vent. Chăm chỉ |
Het heeft 3 gekleurde knoedels groen, rood en geel en de taaie noedels zijn ongelooflijk! Nó có 3 màu xanh lá, đỏ và vàng. cộng với mì dai thì không thể tin được! |
Mijn nieuwe drilsergeant, een taaie, door de oorlog geharde veteraan, trapte de deur open en kwam de barak binnen, uitspraken gelardeerd met grofheden schreeuwend. Tôi gặp huấn luyện viên quân sự của tôi, một cựu chiến binh cứng rắn, chiến đấu gan lì, khi ông đá cánh cửa mở tung ra để vào phòng của trại lính và bước vào trong khi hét lên những lời thô tục. |
Dat is een taaie duinwasbeer. Tên đó lì lợm thật. |
Je bent een taaie, toch? Mày quá cứng rắn, đúng không? |
Ik moest ook zien af te rekenen met deze vreselijke vraag: “Als ik dan toch niet zo taai ben dat ik een concentratiekamp zou overleven, wie ben ik dan wel? Tôi cũng bắt đầu nghĩ tới câu hỏi đáng sợ này: Nếu tôi không phải là một người gan góc người có thể sống sót ở trại tập trung, thì tôi là ai? |
Een taaie rakker. Hắn đúng là một tay được đó. |
De N'de, historisch een taai en sterk nomadenvolk, waren eeuwen onafgebroken in gevecht met de Spanjaarden en Mexicanen. Trong lịch sử, các bộ lạc Apache từng rất hùng mạnh, thường xuyên ở tình thế thù địch với người Tây Ban Nha và người Mehico trong hàng thế kỷ. |
Je zwager is een taaie hufter... zeker aangezien hij z'n wapen niet bij zich had. Em rể anh phải là một tay khó nhằn lắm, mới hạ cả hai tên... nếu xét về việc anh ta không có súng. |
Ze lijkt een taaie, het komt wel goed. Cô ấy có vẻ là người cứng rắn, cô ấy sẽ ổn thôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taai trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.