szczególny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szczególny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szczególny trong Tiếng Ba Lan.

Từ szczególny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt, riêng, kỳ quái, lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szczególny

đặc biệt

(particular)

riêng biệt

(characteristic)

riêng

(peculiar)

kỳ quái

(peculiar)

lạ lùng

(strange)

Xem thêm ví dụ

Co więcej, nie wymaga specjalnego przeszkolenia ani szczególnej sprawności fizycznej — wystarczą dobre buty.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Co roku dziesiątki tysięcy młodych mężczyzn i młodych kobiet oraz wiele starszych par misjonarskich z niecierpliwością wyczekują szczególnego listu z Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Szczególny przedstawiciel owego potomstwa miał się pojawić z linii Abrahama, toteż właśnie na nim zogniskowała się szatańska nieprzyjaźń.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Które z niedawnych zmian zrobiły na tobie szczególne wrażenie i dlaczego?
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
W czasie zajęć studenci tej klasy Szkoły Gilead mieli szczególną okazję poznać członków komitetów oddziałów z 23 krajów, którzy również korzystali ze specjalnego kursu w Centrum Szkoleniowym w Patterson.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Możesz również zachęcić uczniów do zaznaczenia tego fragmentu w szczególny sposób, tak aby mogli go łatwo odnaleźć.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
Stali się oni „jego ludem, szczególną własnością spośród wszystkich ludów, które są na powierzchni ziemi” (Powtórzonego Prawa [5 Mojżeszowa] 14:2).
Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2).
Podpowiedzi, które przychodzą do nas, abyśmy uciekali przed złem, są wyrazem zrozumienia, które ma Ojciec Niebieski dla naszych szczególnych mocnych i słabych stron, i Jego czujności wobec nieprzewidzianych okoliczności naszego życia.
Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta.
W końcu po wielu modlitwach i włożeniu niemałego wysiłku doczekaliśmy tego szczególnego dnia, w którym mogliśmy zostać ochrzczeni (odczytaj Kolosan 1:9, 10).
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
Rzymscy obywatele w Filippi i na terenie całego imperium byli dumni ze swego statusu i cieszyli się szczególną ochroną, zapewnianą przez rzymskie prawo.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
WIELU ludzi uważa, że Bóg darzy ich naród szczególnymi względami.
NHIỀU người cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi dân tộc mình hơn các dân khác.
Szczególną uwagę zwrócił na to, że odpowiedzialne funkcje w zborze sprawowali chrześcijanie z różnych ras.
Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh.
Szczególną radość sprawiła ona wielu moim krewnym mieszkających w stanie Wyoming.
Thật là phấn khởi đặc biệt đối với rất nhiều bà con thân thuộc của tôi ở tiểu bang Wyoming.
* Ustal, którzy studenci mają szczególne potrzeby lub są niepełnosprawni.
* Hãy nhận ra sinh viên nào có thể có nhu cầu cụ thể hoặc bị khuyết tật.
W marcu chcielibyśmy dołożyć szczególnych starań, by zakładać domowe studia biblijne.
Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba.
Dla mnie, podobnie jak dla Aileen, pewne fragmenty mają szczególne znaczenie.
Như Aileen, tôi cũng có những câu Kinh Thánh mang ý nghĩa đặc biệt đối với tôi.
Dlatego też mamy nadzieję, że ci spośród naszych czytelników, którzy są niepełnosprawni, zwrócą szczególną uwagę na cudowne obietnice Boże spisane w Biblii.
(Truyền-đạo 9:11) Bởi thế, chúng tôi hy vọng rằng những người tàn tật sẽ đặc biệt quan tâm đến những lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời được ghi lại trong Kinh Thánh.
Chociaż nie wymienią żadnych nazwisk, przemówienie to będzie stanowić ochronę dla zboru, gdyż jego wrażliwi członkowie poczynią szczególne kroki, by ograniczyć swe kontakty towarzyskie z każdym, kto najwyraźniej zachowuje się w taki niewłaściwy sposób.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Nigdy i nigdzie nie widziałem tak szczególnego wsparcia dla badań nowotworowych.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.
Nauczyciele powinni zadbać o odpowiednie udogodnienia, mając na uwadze szczególne potrzeby, niepełnosprawności lub stan zdrowia swoich uczniów.
Giảng viên cần tạo ra những thích nghi phù hợp để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, khuyết tật, và tình trạng liên quan đến sức khỏe của học sinh của họ.
Opisując przyszłe życie, Biblia zwraca szczególną uwagę na zaspokojenie moralnych i duchowych potrzeb człowieka.
Miêu tả sự sống trong tương lai, Kinh Thánh đặc biệt nhấn mạnh đến tình trạng khát vọng về thiêng liêng và đạo đức của con người sẽ được thỏa mãn.
Kobieta i mężczyzna mają ze sobą stosunek seksualny, gdy przytulają się do siebie w bardzo szczególny sposób.
Quan hệ tình dục là khi một người nam và một người nữ gần gũi với nhau một cách đặc biệt.
Zechciej zapytać Świadków Jehowy z sąsiedztwa o dokładną porę i miejsce tego szczególnego spotkania.
Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này.
Ale skuteczne opracowywanie tych szczególnych terenów wymaga czegoś jeszcze. Wyjaśnimy to w następnym artykule.
(1 Cô-rinh- 16:9) Thế nhưng cũng cần những yếu tố khác nữa để rao giảng trong những khu vực đó, như bài tiếp theo sẽ cho thấy.
18. (a) Na co powinny zważać osoby obdarowane szczególnymi przywilejami służby, jeśli chodzi o otaczanie Jehowy należnym szacunkiem?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szczególny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.