świadectwo szkolne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ świadectwo szkolne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ świadectwo szkolne trong Tiếng Ba Lan.

Từ świadectwo szkolne trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là báo cáo, 報告, bản tin, Báo cáo, phóng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ świadectwo szkolne

báo cáo

(report)

報告

(report)

bản tin

(report)

Báo cáo

(report)

phóng sự

(report)

Xem thêm ví dụ

Świadectwa szkolne – same 5 i 4, po czym skończył 8 lat i nic nie ma.
Sổ liên lạc được điểm A, B, nhưng khi 8 tuổi, ta không có gì.
(b) Jak możemy przejawiać tę zaletę, gdy dajemy świadectwo krewnym, współpracownikom lub kolegom szkolnym?
b) Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ đức tính này khi rao giảng làm chứng cho người thân, bạn đồng nghiệp hoặc bạn học ở trường?
Rozdanie świadectw następuje w ostatnim dniu roku szkolnego.
Cuộc tấn công xảy ra trong ngày cuối cùng của năm học.
Zapytaj dzieci w wieku szkolnym, jak ten film pomógł im śmiało dać świadectwo nauczycielom i kolegom.
Mời các em đang đi học cho biết video này giúp mình can đảm thế nào để làm chứng cho bạn cùng lớp và thầy cô giáo.
Utrzymujemy normalne stosunki z sąsiadami, współpracownikami, kolegami szkolnymi i innymi ludźmi oraz dajemy im świadectwo, nawet gdy są ‛rozpustnikami, chciwcami, zdziercami lub bałwochwalcami’.
Chúng ta giao thiệp bình thường với người lân cận, bạn đồng nghiệp, bạn học ở trường và những người khác, cùng rao giảng làm chứng cho họ ngay dù một số người trong họ là những kẻ «gian-dâm, tham-lam, gian lận, hoặc thờ hình-tượng».
Zastanówmy się, jak dać świadectwo osobom odwiedzającym nasz dom, krewnym, współpracownikom, kolegom szkolnym, ludziom napotkanym w sklepie albo gdy w służbie polowej przechodzimy z jednego mieszkania do drugiego.
Chúng ta hãy nghĩ đến cách làm chứng cho những khách đến thăm, họ hàng, bạn đồng sở, bạn học, những người chúng ta gặp khi đi mua sắm hay trong lúc đi từ nhà này sang nhà kia.
Zamiast widzieć w tym przeszkodę nie do przezwyciężenia, młoda osoba może uznać za swój osobisty „teren” kolegów szkolnych oraz nauczycieli i dawać im piękne świadectwo, a nawet prowadzić studia biblijne.
Thay vì chấp nhận điều đó như là một trở ngại không thể vượt qua, em có thể xem bạn học và thầy cô như là “khu vực” rao giảng của riêng mình và có thể làm chứng tốt, có lẽ ngay cả điều khiển học hỏi Kinh-thánh.
W miarę upływu roku szkolnego widziałem, jak każdy z uczniów zyskiwał większą pewność siebie, nawiązywał bliskie przyjaźnie i wzrastał w świadectwie ewangelii.
Khi niên học tiếp diễn, tôi nhìn thấy mỗi học sinh tự tin hơn, tình bằng hữu khắng khít hơn và một chứng ngôn tăng trưởng về phúc âm.
Powinniśmy również umacniać nasze dzieci zachęcając je, by określały siebie poprzez pryzmat swych wzrastających świadectw, a nie tylko przez dowody uznania w nauce, spor-cie czy innych zajęciach szkolnych.
Chúng ta cũng cần phải củng cố con cái của mình bằng cách khuyến khích chúng tự xác định rõ chúng là ai qua chứng ngôn tăng trưởng của chúng, chứ không phải chỉ qua những sự công nhận của chúng trong học bổng, thể thao, hoặc các sinh hoạt khác ở trường học.
Możemy jaśnieć, zajmując się małym bratem, jedząc lunch z siostrą w szkolnej stołówce, wykonując zadania w domu, opierając się chęci kłótni, ciesząc się z sukcesu innej osoby, dzieląc się posiłkiem, opiekując się chorym, kładąc karteczkę z podziękowaniem na poduszce rodziców, wybaczając przewinienie, składając świadectwo.
Chúng ta có thể chiếu sáng bằng cách trông nom em bé trai, ăn trưa với một người chị hay em gái trong quán ăn ở trường, làm công việc nhà, chống lại sự thôi thúc để cãi nhau, hân hoan trong sự thành công của nhau, chia sẻ một món ăn vặt, chăm sóc khi một người nào đó bị bệnh, ban đêm đặt lên trên cái gối một lá thư ngắn để cám ơn cha mẹ, tha thứ cho người xúc phạm đến mình, chia sẻ chứng ngôn của mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ świadectwo szkolne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.