sustragere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sustragere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustragere trong Tiếng Rumani.
Từ sustragere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cắp, quan điểm trừu tượng, trộm cắp, ăn trộm, trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sustragere
cắp(theft) |
quan điểm trừu tượng(abstraction) |
trộm cắp(theft) |
ăn trộm(theft) |
trộm(theft) |
Xem thêm ví dụ
Nu ne putem sustrage faptului că „gîndirea inimii omului este rea din tinereţea lui“ (Geneza 8:21). Chúng ta không thể tránh khỏi sự kiện là “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21). |
În Italia, ziarul La Stampa observa: „Ei sînt cei mai loiali cetăţeni pe care şi i-ar putea dori cineva: ei nu se sustrag de la plata impzitelor, nici nu caută să ocolească, spre folosul lor propriu, legile care nu le convin.“ Tại Ý tờ báo La Stampa nhận xét: “Họ là những công dân trung thành nhất mà người ta có thể mong mỏi: họ không trốn thuế hoặc tránh né luật pháp không thuận lợi cho họ”. |
Un hoţ ticălos ce fură genţi, şterpeleşte poşete şi sustrage portofele! Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
Putem compara aceste două şi ţineţi- le în mintea noastră, în acelaşi timp, într- adevăr că acestea sunt în acelaşi loc, că nu există nici un fel că oraşele se poate sustrage de la natura. Ta có thể so sánh 2 cái này và cùng nghĩ về chúng, rằng chúng thực sự là 2 nơi giống nhau, rằng không có cách nào thành phố có thể tách biệt với tự nhiên. |
Sau şi mai bine, există oare o cale de a sustrage toate beneficiile unei creşteri post-traumatice fără traumă, fără să fie necesar să-ţi loveşti capul în primă instanţă? Hoặc là tốt hơn nữa, phải chăng có cách để đạt được tất cả những ích lợi của sự hồi phục sau chấn thương tâm lý mà không cần vết thương nào, không cần phải bị thương ở đầu trong lần đầu tiên? |
Suntem tentaţi să apelăm la mijloace ilegale pentru a ne sustrage de la plata unor impozite? Chúng ta có nghĩ đến những cách bất hợp pháp để tránh thuế không? |
Nici nu va vedea în lipsurile partenerului (sau partenerei) o scuză pentru a se sustrage de la propriile sale responsabilităţi. Người đó sẽ không viện cớ các sự thiếu sót của người hôn phối để trốn tránh trách nhiệm của mình. |
Și pentru a ne sustrage rutinei, am inventat muzica. Và để quên đi thời gian, chúng ta phát minh ra âm nhạc. |
Vreau să spun " nu ne putem sustrage de la consilier de securitate națională. Nghĩa là không thể để họ thấy ta khó xử trước mặt Cố vấn An nih Quốc gia. |
Dar un erou nu se poate sustrage destinului sau. Nhưng một người anh hùng không thể chạy trốn khỏi số phận. |
I-a lipsit întristarea după voia lui Dumnezeu şi a încercat să se sustragă planului oferit de Salvatorul nostru iubitor fiecăruia dintre noi. Chị ấy đã thiếu đi nỗi buồn rầu theo ý Chúa và đã cố gắng tránh né kế hoạch mà Đấng Cứu Rỗi nhân từ đã ban cho mỗi người chúng ta. |
Dar nu cumva aceştia gîndesc astfel deoarece nu le face plăcere să ia parte la această lucrare de cea mai mare importanţă şi caută din acest motiv o scuză pentru a se sustrage de la efectuarea ei? Nhưng phải chăng đó là bởi vì người đó không thích làm công việc quan trọng này, do đó y kiếm cớ để thối thoát? |
Am putut sustrage informaţii de la biroul antidrog al poliţiei din Hong Kong Chúng tôi đã lợi dụng cảnh sát Hồng Kông lấy được dữ liệu về đường dây ma túy quốc tế đem bán cho Columbia. |
Unii funcţionari sunt tentaţi să fure din banii publici, în timp ce alţii acceptă mită de la cei ce vor să se sustragă de la plata taxelor şi a impozitelor. Dòng tiền này cám dỗ một số quan chức chiếm đoạt, còn số khác nhận hối lộ từ những người muốn được giảm thuế hoặc các khoản phí phải nộp cho chính phủ. |
Luarea deciziilor — o obligaţie de la care nu ne putem sustrage Quyết định—Một thử thách không tránh được |
Aşa cum ţi-am spus pe munte, băiete, doar aşa omul se poate sustrage de la moarte atât de mult. Và như ta đã nói với cậu trên ngọn núi, con người chỉ có thể trốn tránh cái chết trong một thời gian dài thôi. |
Pentru cei care nu se pot sustrage de la astfel de sunete, e devastator. Với những ai không thể trốn khỏi những âm thanh này, thì nó đang tàn phá bạn |
A alunecat într-o prăpastie în timp ce încerca să ne sustragă informaţii. Trượt chân xuống khe núi trong lúc cố gắng lấy thông tin cho chúng ta. |
Bineînţeles că Iehova nu se sustrage de la îndeplinirea acestei cerinţe legale. Dĩ nhiên, chính Đức Giê-hô-va cũng theo điều kiện pháp lý này. |
Ei pretind că respectă legile şi normele ţării, dar caută orice ocazie de a se sustrage de la respectarea lor. (Châm-ngôn 21:2) Họ tôn trọng luật pháp và tiêu chuẩn của xứ sở bằng môi miệng nhưng tìm mọi kẽ hở của luật pháp. |
7 Ce ne va ajuta să nu ne sustragem de la îndeplinirea obligaţiilor faţă de Iehova? 7 Điều gì sẽ giúp chúng ta tránh viện cớ để không làm tròn trách nhiệm với Đức Chúa Trời? |
Asemeni foamei si setei, e aproape imposibil sa te sustragi. " Như cơn đói khát, nó hầu như không thể bị dập tắt. " |
Și cum crezi că se pot sustrage de securitate în afara? Cháu nghĩ ta làm sao thoát khỏi vòng an ninh? |
Aceşti conducători religioşi îi împovărau pe oameni stabilind nenumărate legi şi reguli, însă, plini de ipocrizie, îşi lăsau portiţe de scăpare pentru a se putea sustrage de la respectarea lor. (Ma-thi-ơ 23:2-4) Những nhà lãnh đạo tôn giáo này giả dối, bắt dân chúng giữ vô số luật lệ và quy tắc nặng nề trong khi đó họ lại cố tìm kẻ hở của luật pháp để khỏi phải tuân theo các luật ấy. |
Sora mea trebuia sa sustraga... o mostra a virusului creat aici. Em tôi định mang ra... 1 mẫu vi khuẩn họ đang nghiên cứu... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustragere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.