suspina trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suspina trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspina trong Tiếng Rumani.
Từ suspina trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thở dài, rên, rì rào, rên xiết, ước ao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suspina
thở dài(sigh) |
rên(groan) |
rì rào(sigh) |
rên xiết(groan) |
ước ao(sigh) |
Xem thêm ví dụ
Durerea şi suspinele vor dispărea. Sự đau buồn và than thở sẽ qua đi. |
În ce situaţie ar putea supraveghetorii creştini să slujească „suspinând“, şi cu ce consecinţe? Điều gì có thể khiến cho các giám thị đạo Đấng Christ “phàn-nàn” khi làm chức vụ, và như thế mang lại hậu quả nào? |
Pot să-mi amintesc cum plângeam suspinând, cu lacrimile curgând pe faţa mea, în timp ce aveam respiraţia întretăiată. Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển. |
Suspin mereu căci iubitul meu mi- e tare drag chiar dacă- i foarte rău Khẽ rên lên, người đàn ông ngọt ngào tôi yêu chàng như thế, dù chàng có nhẫn tâm như vậy. |
Uneori doar stau jos şi suspin Đôi khi anh ngồi xuống và khóc lóc |
6 Pentru a evita să fim amăgiţi de acest fel de gîndire imorală, ar fi bine să luăm în considerare ceea ce i-a spus Iehova poporului Israel, prin intermediul profetului său Maleahi: „«Şi acesta este . . . [un] lucru pe care îl faceţi, acoperind cu lacrimi altarul lui Iehova, cu plîns şi suspin, aşa încît nu se mai îndreaptă [în mod aprobator] spre oferirea darului vostru, nici nu-şi găseşte plăcere în vreun lucru din mîna voastră. 6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi. |
Navigare în această sare de inundaţii, vânturi, suspinele tale; Cine, - furios cu lacrimile tale şi ei cu ei, Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ, |
20 Făcând referire la bătrânii creştini, Pavel a scris: „Ascultaţi de mai-marii voştri şi fiţi-le supuşi, căci ei veghează asupra sufletelor voastre, ca unii care au să dea socoteală, pentru ca să poată face lucrul acesta cu bucurie, nu suspinând, căci aşa ceva nu v-ar fi de nici un folos“ (Evrei 13:17). 20 Nói về các trưởng lão tín đồ đấng Christ, Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17). |
Răspunsul îl găsim în Romani 8:26: „Spiritul vine în ajutorul slăbiciunii noastre, fiindcă atunci când trebuie să ne rugăm nu ştim pentru care lucru să ne rugăm, dar spiritul însuşi pledează pentru noi cu suspine negrăite“. Rô-ma 8:26 đưa ra câu trả lời: ‘Thánh-linh giúp cho sự yếu-đuối chúng ta. Vì chúng ta chẳng biết sự mình phải xin đặng cầu-nguyện cho xứng-đáng; nhưng chính thánh-linh lấy sự thở-than không thể nói ra được mà cầu-khẩn thay cho chúng ta’. |
Vom avea mai multă compasiune şi mai multă empatie dacă vom vorbi cu regularitate cu oamenii sinceri care suspină şi gem şi cărora le lipseşte speranţa. — Ezechiel 9:4; Romani 8:22. (Rô-ma 10:14, 15) Chúng ta sẽ tăng lòng thương xót và tình đồng loại khi thường gặp những người chân thật đang than thở khóc lóc và những người vô hy vọng.—Ê-xê-chi-ên 9:4; Rô-ma 8:22. |
Într-adevăr, viaţa lui Adam şi a Evei ar fi fost plină nu de suspine şi suferinţă, ci de plăcere şi desfătare. Quả thật, đời sống của A-đam và Ê-va đã có thể tràn đầy khoái lạc và lạc thú, chứ không phải đầy than thở và khó nhọc. |
Şi, dacă sunt printre voi oameni care aspiră la măreţie sau putere mare şi caută propriul lor belşug, în timp ce fraţii lor suferă în sărăcie şi sub încercări şi provocări chinuitoare, aceştia nu pot beneficia de ajutorul Spiritului Sfânt, care mijloceşte pentru noi zi şi noapte cu suspine negrăite [vezi Romani 8:26]. Và nếu có bất cứ ai trong số các anh chị em mong muốn được nâng cao, và tìm kiếm sự phú quý của mình, trong khi các anh em của họ đang rên xiết trong cảnh nghèo túng, và đang ở trong những thử thách và cám dỗ, thì họ không thể hưởng lợi ích gì từ sự cầu nguyện thay của Đức Thánh Linh, là Đấng lấy sự thở than không thể nói ra được mà cầu khẩn thay cho chúng ta [xin xem Rô Ma 8:26]. |
18 Un părinte fără partener a spus, suspinând: „Când vin acasă şi văd cei patru pereţi, şi în special după ce copiii s-au culcat, cu adevărat mă copleşeşte singurătatea“. 18 Một người mẹ đơn chiếc nói: “Khi tôi về đến nhà, đối diện với bốn bức tường, và nhất là sau khi con cái đã đi ngủ, tôi cảm thấy mình thật là cô đơn”. |
Suspine şi convulsii... Thở hổn hển và co giật... |
Din acest motiv, pentru cei ce „suspină şi gem din cauza tuturor urâciunilor“ care se înfăptuiesc în societatea umană rea din prezent, ziua lui Iehova va fi o zi de salvare. — Ezechiel 9:4. (Ê-sai 13:9) Đối với những người “than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc” đang xảy ra trong xã hội loài người gian ác hiện nay, thì ngày của Đức Giê-hô-va sẽ là ngày cứu rỗi.—Ê-xê-chi-ên 9:4. |
În Evrei 13:17 se spune: „Ascultaţi de cei care sunt în fruntea voastră şi fiţi-le supuşi, căci ei veghează neîncetat asupra sufletelor voastre ca unii care vor da socoteală, ca să facă lucrul acesta cu bucurie, nu suspinând, căci ar fi în paguba voastră”. Hê-bơ-rơ 13:17 cho biết: “Hãy vâng lời những người đang dẫn đầu trong vòng anh em và phục tùng họ, bởi họ đang coi sóc anh em và sẽ khai trình việc ấy, hầu cho họ làm việc đó với lòng vui mừng chứ không chán nản, vì như thế sẽ gây hại cho anh em”. |
Un astfel de bolnav va fi probabil consolat să afle că Dumnezeu înţelege ‘suspinele negrăite’, cum afirmă Romani 8:26, 27. Một bệnh nhân như thế có lẽ sẽ được an ủi khi học biết nơi Rô-ma 8:26, 27 rằng Đức Chúa Trời thấu hiểu các sự “thở-than không thể nói ra được”. |
[ Suspină ] Pulp. [ Râde ] Tào lao. |
Este ușor să uiți suspinul indus de către acesta care s- a petrecut în 2007 când l- ai atins pentru prima dată, deoarece a devenit atât de ușor un lucru normal și deoarece am adoptat instant aceste gesturi și l- am făcut o extensie a vieții noastre. Rất dễ để quên mất nguyên nhân xui khiến điều này điều mà xảy ra vào năm 2007 khi bạn lần đầu tiên chạm vào thứ này vì nó trở nên thịnh hành một cách nhanh chóng và bởi vì việc ngay lập tức chúng ta làm theo những hành vi này và biến nó thành phần mở rộng của cuộc sống của chúng ta. |
De aceea, el a putut spune: „Dacă pământul meu a strigat împotriva mea după ajutor şi brazdele lui au plâns împreună, dacă i-am mâncat rodul fără să dau bani şi am făcut să suspine sufletul proprietarilor lui, atunci în loc de grâu să iasă spini şi în loc de orz, buruieni urât mirositoare“ (Iov 31:38–40). Vì thế, ông có thể nói: “Nếu đất tôi kêu cáo tôi, các giòng cày nó khóc với nhau; nếu tôi ăn sản-vật nó mà không trả giá bạc, làm khuấy-khuất nguyên-chủ nó cho đến phải chết mất; nguyện gai-gốc mọc thay lúa miến, và cỏ lùng thế cho lúa mạch!” |
suspin greu. Chán thật. |
Inca mai suspini dupa invatatoare? Vẫn tơ tưởng về cô giáo à? |
Pierzându-şi demnitatea şi epuizându-şi resursele, o persoană neînţeleaptă va spune printre suspine: „Cum am urât eu învăţătura şi cum a dispreţuit inima mea mustrarea? Mất phẩm cách và tiêu tan tài sản, kẻ ngu dại sẽ rên siết và thốt lên: “Cớ sao tôi ghét lời khuyên-dạy, và lòng tôi khinh-bỉ sự quở-trách! |
Durerea şi suspinele naţiunii aflate în Babilon se transformă în exultare şi bucurie în ţara restabilită. Sự buồn bã và thở than của dân tộc trong thời gian ở Ba-by-lôn được thay thế bằng sự mừng rỡ hân hoan trong xứ được khôi phục. |
Gemi în somn şi suspini. Lúc ngủ thường trở mình thở mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspina trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.