sûre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sûre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sûre trong Tiếng pháp.
Từ sûre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chắc chắn, an toàn, chắc, tất nhiên, đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sûre
chắc chắn(safe) |
an toàn(safe) |
chắc(certain) |
tất nhiên(certain) |
đáng tin cậy(sure) |
Xem thêm ví dụ
Le refus de Jésus de devenir roi en a sûrement déçu plus d’un. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
Jésus ne cherchait sûrement pas à dissuader ses auditeurs de travailler dur, car lui- même exhortait souvent ses disciples à lutter dans leur activité (Luc 13:24). Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
(Psaume 25:4, 5). Jéhovah répondit favorablement à David. Il peut tout aussi sûrement exaucer les prières du même genre que lui adressent ses serviteurs d’aujourd’hui. (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
6 Il a traduit le alivre, c’est-à-dire cette bpartie que je lui ai commandé de traduire, et, aussi sûrement que votre Seigneur et votre Dieu est vivant, il est vrai. 6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật. |
Je ne suis pas sûre d'avoir encore un chez moi. Em không chắc em còn có nhà nữa. |
Il en allait sûrement ainsi du psalmiste qui a dit à Dieu : “ Combien j’aime ta loi, oui ! Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao! |
Ses disciples se demandent sûrement ce qu’il va faire. Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây. |
Je vais sûrement vous perdre de l'autre côté. Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia. |
8 Durant sa jeunesse, Jésus a sûrement fait face à la mort de membres de sa famille et d’amis. 8 Khi còn trẻ, hẳn Chúa Giê-su đã phải đương đầu với nỗi đau mất người thân và bạn bè. |
Aucune planque monican n' est sûre Chúng ta không thể đến ngôi nhà an toàn của Monican |
Sûrement pas les transports en commun. Không phải do phương tiện công cộng xịn hơn đâu |
Tu es sûrement la première personne à être vraiment honnête dans cette maison. Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. |
“ Je ne me fie au jugement d’une personne que si je suis sûre qu’elle partage mes valeurs. ” — Caitlyn. “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
Ayant été le contemporain de Sem, fils de Noé, pendant 150 ans, il a sûrement pu le rencontrer. Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
Mais, je me suis dis qu'il y avait sûrement une façon de rétroconcevoir la voix à partir du peu qu'il restait. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Je ne voudrais sûrement pas que quelqu'un fouille dans mon esprit. Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả. |
S'il existe un ordre supérieur qui dirige l'univers, il est sûrement si différent que ce que notre espèce peut concevoir, que c'est inutile d'y penser. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
En vrai fils, Salomon accordait sûrement du prix à la discipline bienveillante qui instruit et corrige. Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai. |
Votre père sera sûrement de mon avis. Ta ngờ rằng cha của trò cũng thấy thế. |
Noé avait sûrement des frères, des sœurs, des neveux et des nièces avant le Déluge ; mais, à part sa famille proche, personne ne l’a écouté (Genèse 5:30). Hãy nghĩ đến điều này, trước khi trận Nước Lụt đến, rất có thể Nô-ê có anh chị em, cháu trai, cháu gái, nhưng không ai nghe, ngoại trừ những người trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 5:30). |
Quoi qu’il en soit, une chose est sûre : les Témoins de Jéhovah sont déterminés à ne pas ralentir leurs efforts pour annoncer à leur prochain la bonne nouvelle de paix qui vient de la Bible, la Parole de Dieu (Actes 10:34-36 ; Éphésiens 6:15). Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta. |
Tu es sûre que c'était un poulet? Cô chắc đấy là con gà? |
Je suis sûre que vous êtes au courant des suicides qui se sont produits à Shadyside ces 2 derniers mois. Tôi chắc chị biết về các vụ tự tử đã xảy ra ở Shadyside hơn 2 tháng qua. |
Une personne sûre d’elle passera peut-être pour une arriviste, tandis qu’un individu réservé sera perçu comme fourbe. Người tự tin có thể bị cho là thích chơi nổi, còn người dè dặt thì bị xem là giả dối. |
Tu est sûre d'être du bon côté? Cô có chắc, cô chọn đúng bên không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sûre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sûre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.