sur la base de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sur la base de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sur la base de trong Tiếng pháp.

Từ sur la base de trong Tiếng pháp có các nghĩa là theo, sau khi, trên cơ sở của, theo như, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sur la base de

theo

sau khi

trên cơ sở của

(on the basis of)

theo như

sau

Xem thêm ví dụ

On a besoin de savoir ce que tu sais sur la base de Negan.
Chúng tôi cần biết những gì anh biết về khu vực của Negan.
Comment les rémunère-t-on sur la base de l'impact qu'ils ont dans ces villages isolés ?"
Làm thế nào bạn khuyến khích họ dựa trên sự tác động mà họ đi đến các ngôi làng xa xôi?"
Il proposa un nouvel établissement, le Centre Anti-Douleur, sur la base de ces réunions de déjeuner.
Anh ấy cũng lập ra một học viện mới, Pain Clinic, dựa trên những cuộc họp vào buổi trưa đó.
” Discours présenté par un surveillant d’étude de livre sur la base de l’article.
Bài giảng do một giám thị buổi học cuốn sách trình bày.
Ses journées de travail pendant cette période seront évaluées sur la base de ce que touche un salarié+.
+ Trong khoảng thời gian đó, các ngày làm việc của người sẽ được tính theo giá của người làm thuê.
Fabriquée sur la base de la Coccinelle, elle a amorcé le succès du constructeur.
Phỏng theo xe Volkswagen Beetle; khởi đầu sự thành công của Porsche
À la fin de chaque étude, on fera une révision sur la base de la Bible.
Chương trình sẽ bắt đầu từ tuần lễ ngày 8-1-2007.
Vous avez intimidé d'autres sur la base de leurs différences physiques
Anh đã lợi dụng về thể chất của họ
Discussion avec l’auditoire sur la base de La Tour de Garde du 15 avril 2007, page 19.
Thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-4-2007, trang 19.
Discours et discussion avec l’auditoire sur la base de la brochure Un livre pour tous, pages 27-9.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên sách mỏng Cuốn sách cho muôn dân, trang 27-29.
Alors j'ai travaillé sur la base de donnée des menaces du bureau de Beau Randolph.
Tôi đã xem qua cơ sở dữ liệu thư đe dọa từ văn phòng của Beau Randolph.
Le sous-groupes eurent à choisir le port à attaquer, sur la base de leurs reconnaissances antérieures.
Các nhóm tàu ngầm này đã được quyền chọn các mục tiêu tấn công các cảng tùy thuộc vào khả năng trinh sát của chúng.
Ces modèles sont créés sur la base de l'observation du comportement d'utilisateurs anonymes sur les produits Google.
Các mô hình này được tạo bằng cách quan sát hành vi của người dùng ẩn danh trên các sản phẩm của Google nhằm xác định các kiểu sử dụng trên nhiều thiết bị.
Donc, sur la base de son vécu, le paludisme est quelque chose qui va et vient.
Và trong kinh nghiệm sống của cô bé, bệnh sốt rét đơn giản chỉ là cái gì đó đến và đi.
Montrez à vos auditeurs comment ils devraient agir sur la base de ce qu’ils ont entendu.
Hãy cho cử tọa thấy phải làm gì về những điều họ đã nghe.
Notez également que ce site Web est axé sur la base de données
Ngoài ra, lưu ý rằng trang web này là cơ sở dữ liệu- driven.
Sur la base de la rançon, les pécheurs repentants peuvent cultiver des relations d’intimité avec Dieu.
Dựa trên căn bản của giá chuộc, loài người tội lỗi biết ăn năn có thể có mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời.
Enfin, il convient de ne pas juger les coutumes antiques sur la base de critères modernes.
Thứ ba, chúng ta phải cẩn thận không nên xét đoán những phong tục thời xưa theo tiêu chuẩn thời nay.
Cependant, tout le monde ne fait pas l’effort de raisonner sur la base de principes.
Nhưng một số người lại không chịu cố gắng đủ để suy luận dựa trên các nguyên tắc.
Comment diriger une étude sur la base de ces brochures ?
Chúng ta sẽ điều khiển học hỏi Kinh Thánh bằng các sách mỏng này như thế nào?
Elle le fera sur la base de six conventions négociées puis votées.
Dưới đây là các ghế đang được bầu và kết quả bầu cử.
Après leur résurrection, les injustes seront- ils jugés sur la base de leurs actions passées ?
Khi người không công chính được sống lại, họ sẽ bị xét đoán dựa trên những việc làm trong quá khứ không?
Question : Les scientifiques peuvent- ils reconstituer de telles caractéristiques de façon fiable sur la base de restes fossiles ?
Câu hỏi: Các nhà khoa học có thể tạo lại chính xác những đặc điểm trên dựa vào các di tích hóa thạch mà họ đã tìm được không?
Les deux demandes ont été rejetées le 26 juin, sur la base de frais d'inscription impayés.
Cả hai đơn đã bị từ chối vào ngày 26 tháng 6 trên cơ sở lệ phí trước bạ không hoàn trả.
À présent, Marc est plus enclin à l’écouter et à réfléchir sur la base de principes bibliques.
Giờ đây, anh Minh càng tin cậy lương tâm của mình và cẩn thận xem xét các nguyên tắc Kinh Thánh khi quyết định.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sur la base de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.