stykki trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stykki trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stykki trong Tiếng Iceland.
Từ stykki trong Tiếng Iceland có nghĩa là mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stykki
mảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Þannig að þetta er stykki sem kemur úr fjarska og heim. Tóm lại đây là một khúc nhạc bắt đầu " từ xa " và cuối cùng là " về đến nhà " |
Var hann virkilega fús til að láta hlýja herbergi, þægilega innréttaðar með stykki sem hann hafði erfði, vera breytt í Cavern þar sem hann mundi að sjálfsögðu, þá fær um að skríða um í allar áttir án þess truflun, en á sama tíma með fljótur og heill að gleyma manna hans fortíð eins og heilbrigður? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
Þar að auki, að mestu leyti þeir höfðu haft með sér eigin stykki þeirra húsgögn. Hơn nữa, đối với hầu hết các phần họ đã mang theo những mảnh riêng của họ đồ nội thất. |
Í New Bedford, feður, segja þeir, gefa hvölum til dowers við dætur sínar, og hluta af nieces með nokkrum porpoises A- stykki. New Bedford, cha, mẹ, họ nói, cho cá voi cho dowers con gái của họ, và phần off cháu gái của mình với một cá heo vài một mảnh. |
Enginn gat sé ūađ fyrir ađ dr. Grant stykki út úr bíl á ferđ. Không ai biết trước Tiến sĩ Grant lai có thể thình lình nhảy khỏi một chiếc xe đang chạy. |
Ég var að reykja á rólegum sígarettu einn morgun í glugga að horfa út yfir Piccadilly, og horfa á rútur og hreyflar fara upp ein leið og niður aðra - mest áhugavert það er, ég oft það - þegar í hljóp Bobbie, með augunum bulging og andlit hans lit af hendi, að veifa stykki af pappír í hendi sér. Tôi hút thuốc lá yên tĩnh một buổi sáng trong cửa sổ nhìn ra ngoài qua Piccadilly, và xem các động cơ xe buýt và đi lên một cách xuống khác nhất thú vị là, tôi thường làm điều đó - trong khi vội vã Bobbie, với đôi mắt ốc nhồi và đối mặt với màu sắc của một trai, vẫy tay chào một mảnh giấy trong tay. |
Vilja a stykki af Kimchi? Muốn ăn kimchi không? |
Fyrst sker ég afturhlutann hans í stykki. Đầu tiên tao sẽ cắn rời tứ chi nó ra. |
" Það er mikilvægasta stykki af sönnunargagn við höfum heyrt enn, " sagði konungur, nudda hendur hans, " svo nú láta dómnefnd - ́ Đó là phần quan trọng nhất của bằng chứng chúng tôi đã nghe chưa, cho biết nhà vua, xoa hai tay của mình, vì vậy bây giờ để cho ban giám khảo - ́ |
Stykki af átta? Đồng Tám. |
Um 20.000 stykki seljast af ūeim um allan heim árlega. Họ bán khoảng 20.000 cái một năm trên toàn thế giới. |
Fyrst tekur mađur súkkulađi - stykki. ông hãy lấy 1 thanh sô cô la. |
Það gerðist jafnvel að ýmis stykki af skartgripum fjölskyldu, sem áður móður og systur höfðu stórum fegin að vera á félagslegum og hátíðleg tækifæri, var selt, eins og Gregor fann út að kvöldi frá almennum umræðum um verð sem þeir höfðu sótt. Nó thậm chí xảy ra rằng các phần khác nhau của đồ trang sức gia đình, trước đây mẹ và em gái đã vui mừng khôn xiết để mặc vào những dịp xã hội và lễ hội, đã được bán, như Gregor phát hiện ra vào buổi tối từ các cuộc thảo luận chung của các mức giá mà họ đã lấy. |
Hann hélt upp stykki af hvítum pappa óður í the stærð af a lak af huga- pappír. Ông đã tổ chức một mảnh bìa cứng trắng về kích thước của một tờ giấy ghi chú. |
" Ef þú þarft að berjast, bíddu þangað til ég fæ þér stykki framundan. " " Nếu bạn phải chiến đấu, chờ đợi cho đến khi tôi nhận được một mảnh ở phía trước. " |
Vélmennin eiga fimm stykki. Chúng tôi biết bởi các Autobot có 5 cái như thế. |
Og er þeir komu út hinum megin, og ég limped burt til stykki mig saman aftur, það kom mér þeirri einföldu epitaph sem þegar ég er ekki meira, ég ætla að hafa ritað á Tombstone minn. Và khi họ đến phía bên kia, và tôi khập khiễng để mảnh bản thân mình lại với nhau một lần nữa, có xảy ra cho tôi những văn bia đơn giản, khi tôi không còn nữa, tôi dự định sẽ có ghi trên bia mộ của tôi. |
Tvö stykki, Jedd. Hai miếng, Jed. |
Bara 30 stykki, eđa 60, ef ūú vilt ekki ađ ég sé sífellt ađ trufla ūig. Cho tôi 30 viên, hoặc 60 viên nếu anh không muốn... tôi làm phiền anh nữa. |
Skál stóð þarna, fyllt með sykrað mjólk, þar sem synti smá stykki af hvítum brauð. Một bát đứng đó, chứa đầy sữa ngọt, trong đó bơi miếng nhỏ màu trắng bánh mì. |
Hann kom inn með teacup í annarri hendi og a stykki af brauð- og- smjöri í hinu. Ông đến với một tách trà trong một tay và một miếng bánh mì và bơ trong khác. |
" Ég sagði Michael að fara fram og koma að hjálpa, og vera ásamt baka hér með vagninn, en við munum þurfa að ganga stykki meðfram veginum, held ég, til að mæta þeim. " Tôi nói với Michael để đi tiếp và mang giúp đỡ, và được trở lại đây với toa xe, nhưng chúng ta sẽ phải đi bộ một đoạn trên con đường này, tôi nghĩ, để đáp ứng chúng. |
Sampson mér að þeir skulu finnst meðan ég er fær um að standa, og " TIS þekktur Ég er nokkuð stykki af holdi. Sampson nhớ, họ sẽ cảm thấy trong khi tôi có thể đứng và ́tis biết tôi là một mảnh đẹp của xác thịt. |
Hann donned þá vesti sínum og taka upp stykki af harður sápu á þvo- standa Center borð, dýfði henni í vatn og hóf lathering andlit hans. Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình. |
Tómt formsatriði, a stykki af verkað. Một hình thức trống rỗng, một mảnh giấy da. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stykki trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.