stwierdzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stwierdzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stwierdzenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ stwierdzenie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tuyên bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stwierdzenie
tuyên bốnoun (stwierdzenie w Wikidanych) Wczoraj o 18:00 wykonano twoją egzekucję i stwierdzono zgon. 6 giờ tối qua, anh đã bị hành quyết và được tuyên bố là đã chết. |
Xem thêm ví dụ
Stwierdzimy, że jednak potrzebni są nauczyciele. Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
Bardziej narażeni na raka prostaty są również krewni tych, u których już go stwierdzono. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Nie sądzę, że mi uwierzyła gdy powiedziałam, że stwierdziłeś, że Christian jest spoko. Em không nghĩ cô ấy tin em khi em nói rằng anh nghĩ Christian rất hay ho. |
„W swej istocie, duma jest grzechem porównywania, i choć zazwyczaj rozpoczyna się od stwierdzenia: ‘Patrzcie, jaki jestem wspaniały i jakich wspaniałych rzeczy dokonałem’, zwykle sprowadza się do stwierdzenia: ‘Jestem lepszy od ciebie’. “Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’ |
Aby pomóc uczniom zrozumieć stwierdzenie Nefiego z fragmentu: 2 Nefi 25:24–25, dotyczące tego, że prawo stało się martwe dla jego ludu, wyjaśnij, że odnosił się do prawa Mojżesza. Để giúp các học sinh hiểu lời khẳng định của Nê Phi trong 2 Nê Phi 25:24–25 rằng luật pháp đã trở nên chết đối với dân của ông, hãy giải thích rằng ông đang ám chỉ đến luật của Môi Se. |
Lorde zapytana podczas wywiadu o współpracę z Westem stwierdziła, że "On jest taki prywatny, że czuję się dziwnie mówiąc jak on wykonuje swoją pracę. Nói về việc cộng tác với West, Lorde bình luận, "Anh ấy thật là kín đáo tôi cảm thấy kì quặc khi nói về cách mà anh ta thực hiện mọi việc. |
CZY zostałeś kiedyś niesprawiedliwie lub okrutnie potraktowany, a potem stwierdziłeś, że sprawcy najwyraźniej uszło to na sucho i że nawet nie miał wyrzutów sumienia? Bạn có bao giờ là nạn nhân của sự bất công hoặc tàn ác không? Có lẽ người làm hại bạn dường như không bị trừng phạt và không tỏ ra ân hận gì cả. |
Co stwierdziło wielu jego czytelników? Vậy, các độc giả đã thấy được điều gì nơi bản dịch này? |
Parę lat temu spaliła się kaplica i pani doktor stwierdziła, że były jakieś problemy z toksynami... no wiesz, azbest, farba, sam sobie wymyśl. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
W 2006 Timothy Shah z Pew Research Center stwierdził, że na całym świecie istnieje trend wśród wszystkich głównych grup religijnych, w którym zyskują one coraz większe zaufanie i wpływy vis-à-vis świeckich ruchów i ideologii. Năm 2006, Timothy Shah của Pew Forum ghi nhận "một xu hướng toàn cầu của tất cả các nhóm tôn giáo chính, trong đó các phong trào dựa vào Chúa Trời và đức tin đang được chứng kiến sự tin tưởng và ảnh hưởng ngày càng cao trong thế đối đầu với các phong trào và hệ tư tưởng thế tục". |
Miło mi stwierdzić, że pp. Đối kháng rõ với PG. |
, stwierdził, używając przezwiska, którym zwracano się do mnie w rodzinie). ông tuyên bố, gọi tên cún của tôi ở nhà). |
Popatrzcie na to zdanie: "Gdy Gregor Samsa obudził się pewnego rana z niespokojnych snów, stwierdził, że zmienił się w łóżku w potwornego robaka". Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
W wywiadzie stwierdziła również, że dowódcy kurdyjskich w Iraku są odpowiedzialni za "pozbawienie chrześcijan bezpieczeństwa, starając się przechylić przewagę demograficzną na rzecz Kurdów". Trong cuộc phỏng vấn này, bà cũng cho rằng các vị chỉ huy người Kurd ở Iraq chịu trách nhiệm về việc "tước đoạt sự an ninh của các Kitô hữu trong một nỗ lực nhằm có lợi cho việc gia tăng dân số người Kurd. |
Które ze stwierdzeń na temat tych dwóch prostych jest prawdziwe? Báo cáo về hai dòng có đúng? |
Nie ma po prostu stwierdzić: „Dobrze się wywiązałeś z tego zadania”; powinien konkretnie powiedzieć, dlaczego coś było dobre. Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả. |
Stwierdziła: „Nigdy wcześniej nie czułam się szczęśliwsza!”. Chị nói: “Giờ đây, tôi hạnh phúc hơn bao giờ hết!”. |
To prawda, że ostatecznie administrator może to przejrzeć i stwierdzić: Sự thật là đến cuối ngày một người quản trị kiểm tra và nói, |
Zaczęli tego dochodzić i w końcu stwierdzili: „Zrobił to Gedeon, syn Joasza”. Sau khi điều tra, họ nói: “Ghi-đê-ôn con trai Giô-ách đã làm chuyện này”. |
Ukończoną rzeźbę zobaczył pewien pan i stwierdził: "Niemożliwe, że sam ją wykonałeś, musiałeś użyć jakiejś maszyny. Khi tôi làm cái này, một người đàn ông thấy và nói với tôi rằng "Không có cách nào có thể làm được, anh cần phải dùng đến máy. |
Jak odpowiedział mój bliski przyjaciel, gdy projekt ambulansów dopiero raczkował, na stwierdzenie, że jest to niemożliwe zadanie a założyciele są szaleni porzucając swoje ciepłe posadki, cytuję: "Oczywiście, że nie możemy zawieść, przynajmniej tak sądzimy. Như người bạn thân của tôi đã trả lời khi được hỏi vào những ngày đầu tiên của dự án xe cứu thương, rằng đây là một nhiệm vụ bất khả thi và những thành viên sáng lập là những kẻ điên khi chỉ thắng lợi với công việc chắc ăn của họ, Tôi xin trích dẫn, "Tất nhiên, chúng ta không thể thất bại, ít nhất là trong thâm tâm. |
Więc proszę Państwa, chciałem z wielką satysfakcją stwierdzić, że to już nie grozi. Tú Xuất nghe nói thế, bèn bảo là không phải tranh cãi nữa. |
Uzasadnienie słuszności niektórych z powyższych stwierdzeń Jezusa wymaga krótkiego wyjaśnienia. Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều. |
Jedynym sposobem na stwierdzenie, w jakiej opowieści występujesz jest wskazanie opowieści, w których nie występujesz. Cách duy nhất để xác định anh ở trong loại truyện nào là xác định anh không ở trong loại truyện nào. |
Z przekonaniem stwierdził, że w niektórych rejonach właściwym momentem będzie czas jeszcze przed ukończeniem Organizacji Podstawowej. Em ấy hùng hồn nói rằng ở một số nơi ngay cả trước khi giới trẻ tốt nghiệp Hội Thiếu Nhi, điều này cũng không phải là quá sớm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stwierdzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.