stuur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stuur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuur trong Tiếng Hà Lan.

Từ stuur trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bánh lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stuur

bánh lái

noun

en het stuur te nemen en het te besturen.
và để cầm lấy bánh lái và điều khiển nó.

Xem thêm ví dụ

Toen u zich aanmeldde voor AdMob, hebben we ook een AdSense-account voor u gemaakt zodat we u betalingen kunnen sturen.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
En handen op het stuur waar ik ze kan zien.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
Tik op het menu [More menu icon] om de instellingen te openen, hulp te krijgen of ons feedback te sturen over de mobiele website.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Heeft Fiona sturen u?
Fiona kêu con tới hả?
Galuzzo zou geen hersenen verspillen door ze naar Vogel te sturen.
Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel.
Ik stuur u naar post C in Canada.
Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada.
De Heer gaf de profeet gedurende zijn bediening geregeld de opdracht zendelingen uit te sturen om ‘het evangelie aan ieder schepsel’ te verkondigen (LV 68:8).
Trong suốt giáo vụ của Vị Tiên Tri, Chúa đã chỉ thị cho ông gửi những người truyền giáo đi “thuyết giảng phúc âm cho mọi người” (GLGƯ 68:8).
Waarom heb je hem gezegd dat we iemand naar buiten sturen?
Sao mày lại bảo là chúng ta sẽ cho một đứa ra.
Joram zei: ‘Stuur een ruiter naar ze toe en laat hem vragen: “Komen jullie in vrede?”’
Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”.
Als hij het goed met je* voorheeft, zal ik je een boodschap sturen om het je te laten weten.
Nếu cha tôi có ý tốt với anh, lẽ nào tôi lại không sai người đến báo cho anh?
Stuur het bestand met de openbare sleutel id_rsa.pub naar je partnervertegenwoordiger op.
Gửi tệp khóa công khai id_rsa.pub đến đại diện đối tác.
Ik stuur je een adres.
Tôi gửi cho anh một địa chỉ.
Ik moet een bericht sturen naar mijn vrienden.
Tôi cần gửi một tin nhắn cho các bạn của tôi.
Ik haal Barbossa over om z'n mannen naar buiten te sturen.
Tôi sẽ vào dụ Barbossa cho người đi tàu nhỏ ra
Eigenlijk, lijkt het erop dat elke keer ik me omdraai, iemand me aanraadt je weg te sturen.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
10 En de bewoners van de aarde zijn blij over hun dood en vieren feest. Ze zullen elkaar geschenken sturen, want deze twee profeten hebben de bewoners van de aarde gekweld.
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
Stuur je arend's avonds over de Muur.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
Ik stuur je...
Tôi sẽ gửi...
Ik stuur de lift wel naar beneden.
Tôi sẽ gọi thang máy xuống cho anh.
Ze zegt: „Ik las ervaringen over mensen die hadden gebeden of God iemand wilde sturen die ze kon helpen hem te leren kennen.
Katherine cho biết: “Tôi đọc kinh nghiệm về những người cầu xin Đức Chúa Trời cho người đến giúp họ biết về ngài.
Ik stuur die rekeningen nu naar de ambassade.
Tôi đang trả viện phí bằng tiền của sứ quán.
Me naar mijn kamer sturen?
Nhốt con vào phòng?
Ik wil een brief naar mijn ouders sturen.
Tớ muốn gửi thư cho bố mẹ tớ.
Dan sturen ze een zoekteam.
Họ sẽ gởi đội tìm kiếm.
De vergadering van zijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken der aarde wordt tot stand gebracht door zendelingen naar verafgelegen landen te sturen, maar ook door de komst van mensen uit andere gebieden naar onze eigen steden en buurten.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.