stundum trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stundum trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stundum trong Tiếng Iceland.
Từ stundum trong Tiếng Iceland có nghĩa là thỉnh thoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stundum
thỉnh thoảngadverb Mundu að það er ekki nóg að hlýða bara stundum. Hãy nhớ là thỉnh thoảng mới vâng lời thì không đủ. |
Xem thêm ví dụ
Stundum hefur það reynst árangursríkt. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
Stundum er beygur í sumum við að gefa sig á tal við kaupsýslumenn en eftir að hafa reynt það í nokkur skipti færir það þeim bæði ánægju og umbun. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Stundum undirbúum við okkur saman fyrir samkomu og fáum okkur jafnvel eitthvað gott í gogginn á eftir.“ Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
Undir hvaða kringumstæðum segja börn og unglingar foreldrum sínum stundum ósatt? Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? |
Til dæmis gætu vígðir kristnir menn stundum velt því fyrir sér hvort samviskusamleg viðleitni þeirra sé í raun og veru erfiðisins virði. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
2, 3. (a) Hvað átti Páll stundum við þegar hann notaði orðið „andi“? 2, 3. (a) Sứ đồ Phao-lô dùng cụm từ “tinh thần” để ám chỉ điều gì? |
Í könnun í Lundúnablaðinu Independent kom fram að fólk noti stundum bílinn jafnvel þótt það sé að fara styttri vegalengdir en einn kílómetra. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Um leti sagði annar: „Það er stundum gott að vera latur. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
Stundum, talađi Tylerfyrirmig. Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi. |
Já, jæja, stundum. Ừ thì, đôi khi. |
Með því að fylgja lögum Guðs og meginreglum hans öllum stundum lífsins. Bằng cách luôn sống phù hợp với luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời. |
Ég raka mig á hverjum morgni en fæ stundum skugga klukkan 16.30. À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... |
Stundum er hann hélt að næst þegar dyrnar opnaði hann myndi taka yfir fjölskylduna fyrirkomulag eins og hann hafði áður. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Stundum þarf unga fólkið að fara langar leiðir til að eiga stefnumót við einhvern sem það hefur kynnst á dansleik fyrir einhleypt ungt fólk. Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân. |
Stundum getum við sameinað sum af verkefnum okkar. Mặt khác, đôi khi chúng ta có thể kết hợp làm vài việc cùng một lúc. |
Þótt hefðir kunni að vera ólíkar, þá blómstrar hún með skáldsagnakenndum tilfinningum tilhlökkunar og eftirvæntingu og stundum jafnvel höfnun. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
Stundum getum við þurft að eiga bein samskipti við ráðamenn. Đôi khi chúng ta phải tiếp xúc trực tiếp với các viên chức nhà nước. |
Stundum færði Guð riturunum boðskap sinn í gegnum drauma. Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc mơ. |
Þó er stundum erfitt fyrir kristinn mann að finna starf sem samræmist stöðlum Biblíunnar. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
Fern, sem er 91 árs og býr í Brasilíu, segir: „Ég kaupi mér stundum ný föt til að hressa upp á sjálfstraustið.“ Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
Þetta hefur stundum valdið vanda þegar hjónin eru ekki bæði í trúnni. Điều này đã xảy ra trong một số gia đình có người hôn phối không thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
(Sálmur 104:5) Í Biblíunni er stundum átt við fólk þegar talað er um jörðina. (Thi-thiên 104:5) Đôi khi Kinh Thánh dùng từ “đất” để nói về con người. |
Hún bætir við: „Páfinn getur stundum breytt út af lögum Guðs.“ Và thêm: “Đôi khi giáo hoàng có thể làm trái lại luật pháp thiên thượng”. |
Stundum erum við, eins og þessi fugl, hrædd að treysta, því að við skiljum ekki skilyrðislausa ást Guðs og þrá hans til að hjálpa okkur. Giống như con chim đó, đôi khi chúng ta sợ tin cậy vì chúng ta không hiểu tình yêu thương tuyệt đối và ước muốn của Thượng Đế để giúp đỡ chúng ta. |
Þetta er stundum gert löngu áður en börnin hafa aldur til að giftast. Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stundum trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.