stund trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stund trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stund trong Tiếng Iceland.
Từ stund trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giờ, tiếng, tiếng hồ, tiếng đồng hồ, đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stund
giờ(hour) |
tiếng(hour) |
tiếng hồ(hour) |
tiếng đồng hồ(hour) |
đồng hồ(o'clock) |
Xem thêm ví dụ
Hann hugleiddi um stund. Nó suy nghĩ trong một phút. |
Með deyfð, sem aðeins getur stafað af samfelldri og stöðugri snertingu við hið illa, samþykkti hún þá staðreynd að hver stund gæti verið hennar síðasta. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Var það ósanngjarnt að greiða verkamönnunum, sem unnu eina stund, sömu laun og þeim sem unnu allan daginn? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
Biblían segir frá manninum Job sem hafði á orði að ‚maðurinn lifði stutta stund og mettaðist órósemi‘ en var þó efnaður og hraustur mestan hluta ævinnar. — Jobsbók 14:1. Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1. |
12 Sýnum við öðrum gestrisni með því að bjóða þeim heim í mat eða til að eiga uppörvandi stund með þeim? 12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không? |
Ūetta er söguleg stund. Đây là thời khắc lịch sử. |
Ég hvet sérhver okkar til að finna sér næði, einhverja stund þessi jól, til að færa „hinum gjafmilda“ hjartnæmar þakkir. Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.' |
84 Haldið þess vegna kyrru fyrir og vinnið ötullega, svo að þér getið orðið fullkomnir í þeirri helgu þjónustu yðar, að fara út á meðal aÞjóðanna í síðasta sinn, allir þeir sem munnur Drottins nefnir, til að bbinda lögmálið og innsigla vitnisburðinn og búa hina heilögu undir stund dómsins, sem koma skal — 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
18 Jesús sagði líka: „Sú stund kemur, að hver sem líflætur yður þykist veita Guði þjónustu.“ 18 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”. |
Deildir og greinar kirkjunnar bjóða upp á vikulegar samkomur sem veita hvíld og endurnýjun, stund og stað til þess að skilja heiminn eftir úti – hvíldardaginn. Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát. |
Ég verð enga stund. Tôi sẽ quay lại ngay. |
Ef þú talar um biblíuleg málefni við einhvern á reglulegum grundvelli, þó ekki sé nema stutta stund í senn, og notar Biblíuna ásamt námsriti ertu að halda biblíunámskeið. Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi. |
Það var farið að skyggja en við ákváðum að halda áfram um stund til að ljúka við götuna þar sem við vorum. Dù trời bắt đầu tối, chúng tôi quyết định đi viếng thăm một vài nhà nữa cho hết đường ấy. |
Það er því skynsamlegt af okkur að fara eftir ráðleggingu Guðs: „Hafið . . . nákvæma gát á, hvernig þér breytið, ekki sem fávísir, heldur sem vísir. Notið hverja stund, því að dagarnir eru vondir. Thế nên, chúng ta cần chú ý đến lời khuyên này của Đức Chúa Trời: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu. |
Vegna þess að stund dóms hans er runnin upp — dóms gegn Babýlon hinni miklu og öllum öðrum geirum hins sýnilega heimskerfis Satans. — Opinberunarbókin 14:7; 18:8- 10. Bởi vì giờ phán xét đã đến—sự phán xét Ba-by-lôn Lớn và mọi khía cạnh khác của hệ thống hữu hình của Sa-tan (Khải-huyền 14:7; 18:8-10). |
15 Í þriðja tilfellinu, þegar guðsótti Davíðs dvínaði um stund, leiddist hann út í siðlaust samband við Batsebu, konu Úría. 15 Trong trường hợp khác khi lòng kính sợ Đức Chúa Trời bị suy yếu, Đa-vít đã có quan hệ vô luân với Bát-Sê-ba, vợ U-ri. |
Jesú var ljóst að lærisveinarnir þyrftu að ‚hvílast um stund‘ svo að þeir fóru einir saman á óbyggðan stað. Chúa Giê-su thấy môn đồ cần “nghỉ-ngơi một chút”, nên họ đi đến một nơi vắng vẻ. |
Láttu Votta Jehóva í þínu byggðarlagi gefa þér upp nákvæma stund og stað. Xin hỏi thăm Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác. |
Að nokkurri stund liðinni, ók hann hægt til hinna og af undirgefni bjó hann sig undir að verða hjálplað úr stólnum Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Við ræðum dálitla stund við hana um upprisuvonina og döpur í bragði förum við síðan í næstu heimsókn. Chúng tôi chia sẻ với bà hy vọng về sự sống lại, rồi tạm biệt bà mà lòng nặng trĩu. |
„Maðurinn, af konu fæddur, lifir stutta stund og mettast órósemi,“ eins og Job orðaði það. Như Gióp diễn tả, “loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”. |
Þetta var heillandi staður að vera á, en leiðsögumaður okkar og söngtifa nokkur, þar rétt hjá, höfðu bæði látið móðan mása um stund, og hugur minn tók því að reika. Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man. |
Það er endurnærandi að leggja rafmagnstækin okkar til hliðar um stund og flétta þess í stað blaðsíðum ritninganna eða gefa sér tíma til að ræða við fjölskyldu og vini. Thật là một điều thú vị để bỏ qua một bên các thiết bị điện tử của chúng ta trong một thời gian và thay vì thế giở ra các trang thánh thư hay dành thời gian để trò chuyện với gia đình và bạn bè. |
„Táningar eru í geysilegri hættu að smitast af alnæmi vegna þess að þeim er gjarnt að prófa sig áfram með kynlíf og fíkniefni, taka áhættu og lifa fyrir líðandi stund og vegna þess að þeim finnst þeir ódauðlegir og storka yfirvöldum,“ segir í skýrslu sem lögð var fram á ráðstefnu um alnæmi og táninga. — Dagblaðið Daily News í New York, sunnudaginn 7. mars, 1993. Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993). |
(Jóhannes 4:7, 25, 26) Enn fremur sýnir atvikið, sem átti sér stað á heimili Mörtu og Maríu, greinilega að ólíkt trúarleiðtogum Gyðinga taldi Jesús ekki að konan hefði engan rétt til að yfirgefa potta og pönnur um stund til að auka andlega þekkingu sína. Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stund trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.