stuiten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stuiten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuiten trong Tiếng Hà Lan.

Từ stuiten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dừng lại, đứng lại, dừng, dừng lại, đứng lại, ngưng lại, ngăn chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stuiten

dừng lại

(check)

đứng lại

(stop)

dừng

(to stop)

dừng lại, đứng lại, ngưng lại

(stop)

ngăn chặn

(stop)

Xem thêm ví dụ

Wanneer we direct voor de gehandicapte ontwerpen, stuiten we vaak op oplossingen die niet alleen breder toepasbaar zijn maar ook vaak beter zijn dan ontwerpen voor standaard mensen.
Như bạn thấy, khi chúng tôi thiết kế dành cho người khuyết tật trước, chúng tôi tình cờ tìm ra các giải pháp mà không hề nghĩ trước đó, nhưng thường là tốt hơn so với việc thiết kế theo nguyên tắc.
De mens kent al lang de aantrekkingskracht van dit land. Maar pas 100 jaar geleden trok de eerste mens landinwaarts... en stuitte op het droogste en koudste gebied op aarde.
Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh.
Het vergt nederigheid om het goede nieuws te prediken, vooral als we op onverschilligheid of vijandigheid stuiten.
Có khiêm nhường chúng ta mới có thể rao truyền tin mừng, đặc biệt là khi gặp phải sự chống đối hoặc lãnh đạm.
We zijn niet te stuiten, Ted.
Bây giờ hết đường chạy rồi hả, Ted?
Aangekomen bij een gigantisch badhuis stuit ze op een jongen genaamd Haku, die Chihiro waarschuwt dat ze weg moet voordat het donker wordt.
Cô gặp một chàng trai trẻ, Haku, người khuyên cô mau trở lại con sông trước khi trời tối.
Ik stuitte vorige week op deze werkelijkheid van creatieve ecologie.
Tôi đã bước vào thực tế của hệ sinh thái sáng tạo này vào tuần trước.
Zij stuitten echter op krachtige tegenstand en staakten het werk (Ezra 4:1-4, 23).
Tuy nhiên, họ gặp sự chống đối mạnh mẽ và họ đã ngừng lại (E-xơ-ra 4:1-4, 23).
Dus gingen we ons richten op de geur van voeten, op de geur van menselijke voeten, totdat wij op opmerkelijke uitspraak in de literatuur stuitten namelijk dat kaas naar voeten ruikt in plaats van andersom.
Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại.
Ouderling Wilford Woodruff stuitte in Engeland op een hele gemeenschap die op zijn komst wachtte.
Ở Anh, Anh Cả Wilford Woodruff tìm thấy cả một cộng đồng đang chờ ông đến.
Van 5 oktober 1904 tot 17 oktober 1904 in de slag bij Shaho probeerden de Russen tevergeefs om de Japanse opmars te stuiten met een tegenaanval.
Từ ngày 5 đến ngày 17 tháng 10 năm 1904, trong trận sông Sa, quân Nga phản công bất thành nhưng đã hãm bớt được đà tiến của quân đội Nhật.
U volgt bijvoorbeeld de ingeving om uw familiegeschiedenis uit te zoeken. U stuit daarbij op een ver familielid met gelaatstrekken, belangstelling voor boeken of zangtalent waarin u zichzelf herkent.
Ví dụ, khi tuân theo những thúc giục để tìm hiểu về lịch sử gia đình của mình, thì các anh chị em có thể khám phá ra một người họ hàng xa cùng chia sẻ với các anh chị em một số nét mặt hoặc sở thích đọc sách hoặc tài năng ca hát.
Op het laatst is ze haast niet meer te stuiten.
Rốt cuộc chú sẽ không thể kiềm chế nó được nữa.
Ik zal daarom mijn eigen voorstel doen, dat hopelijk niet op bezwaren stuit.
Đến đây, tôi xin khiêm nhường đề xuất những ý kiến của riêng tôi mà tôi hy vọng sẽ không phải chịu trách nhiệm với các phản đối dù nhỏ nhất.
Slechts een half uur geleden stuitte de politie op dit akelige tafereel.
Chỉ cách đây 30 phút... cảnh sát đã đụng phải cảnh tượng đáng ngạc nhiên này
Tijdens het surfen op internet stuit u soms op sites waarop een pop-upvenster wordt weergegeven waarin wordt beweerd dat uw computer geïnfecteerd is en waarin u wordt gevraagd bepaalde software te downloaden om uzelf te beschermen.
Khi lướt web, bạn có thể gặp các trang web hiển thị cửa sổ bật lên làm cho bạn tin rằng máy tính của bạn đã bị nhiễm và yêu cầu bạn tải xuống một số phần mềm để tự bảo vệ mình.
Vele uren zoeken worden beloond als we op een verdwaalde schat stuiten.
Nhiều giờ tìm kiếm đã được tưởng thưởng khi chúng tôi tình cờ tìm thấy một hòn ngọc bị đánh mất.
Hij vertelt: „Onderweg in het oerwoud stuitte ik op een gezin van vier gorilla’s.
Anh kể lại: “Trong lúc đi bộ trong rừng, tôi bất ngờ gặp một gia đình gồm bốn khỉ đột.
16 Gedurende hun zendingsreis door Klein-Azië stuitten Paulus en Barnabas op moeilijkheden, ja, op hevige vervolging.
16 Trong chuyến du hành rao giảng của Phao-lô và Ba-na-ba qua vùng Tiểu Á, họ đã gặp phải nhiều khó khăn, ngay cả bị bắt bớ ác nghiệt.
Als onze boodschap op tegenstand stuit
Khi thông điệp gặp sự chống đối
Onze liefde voor God en onze naaste motiveert ons dit werk te doen, ook al stuiten wij wellicht op onverschilligheid, ergernis, minachting of regelrechte tegenstand.
Tình yêu thương của chúng ta đối với Đức Chúa Trời và người lân cận thúc đẩy chúng ta làm công việc này mặc dù chúng ta có thể gặp những người có tính lãnh đạm, bực dọc, hay gây gổ hoặc chống đối ra mặt.
In mei 1829 stuitte Joseph Smith onder het vertalen van het Boek van Mormon op een passage over de doop.
Vào tháng Năm năm 1829 trong lúc phiên dịch Sách Mặc Môn, Joseph Smith đã bắt gặp một đoạn thánh thư đề cập đến phép báp têm.
Ik stuitte op dit fantastische onderzoek van Wolfgang Köhler, de zogenaamde vader van de gestaltpsychologie, uit 1927, die aan een publiek zoals jullie de volgende twee vormen toonde.
Và tôi tình cờ phát hiện được nghiên cứu kỳ diệu này của Wolfgang Köhler, người được gọi là cha đẻ của môn tâm lý cấu trúc, từ năm 1927, ông đã giới thiệu với thính giả như các bạn đây
Veroveraars stuiten altijd op verzet.
Người Chinh Phạt luôn gặp phải sự kháng cự.
21 Hoewel het idee van onderworpenheid tegenwoordig bij veel vrouwen op weerstand stuit, zal een verstandige vrouw stilstaan bij de voordelen.
21 Tuy ngày nay nhiều người vợ cảm thấy bực bội với ý tưởng vâng phục chồng, nhưng một phụ nữ khôn ngoan sẽ xem xét những lợi ích của việc này.
ZICH een weg hakkend door het Kambodjaanse oerwoud stuitte Henri Mouhot, een negentiende-eeuwse Franse ontdekkingsreiziger, op een brede gracht rond een tempel.
VỪA đi vừa dọn đường xuyên qua cánh rừng rậm ở Cambodia, ông Henri Mouhot, một nhà thám hiểm người Pháp sống vào thế kỷ 19, dừng chân trước một kênh hào rộng vây quanh một ngôi đền.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuiten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.