stúdentspróf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stúdentspróf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stúdentspróf trong Tiếng Iceland.
Từ stúdentspróf trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đò, mức, điểm, rời khỏi, Độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stúdentspróf
đò
|
mức(degree) |
điểm(degree) |
rời khỏi
|
Độ(degree) |
Xem thêm ví dụ
Ef grunnskólamenntun eða jafnvel framhaldsskólapróf eða stúdentspróf gerir þeim einungis kleift að fá í heimalandi sínu vinnu sem gefur þeim ekki nægilegar tekjur til að sjá sér farborða sem brautryðjendur, þá mætti íhuga einhverja menntun til viðbótar eða verkþjálfun. Nếu ở xứ họ cư ngụ, có được trình độ giáo dục tối thiểu hay ngay cả trung học chỉ giúp họ tìm được những việc không đủ lương để tự nuôi mình trong khi làm khai thác thì họ phải nghĩ đến việc đi học thêm. |
Skýrslur frá deildarskrifstofum Varðturnsfélagsins í ólíkum heimshlutum gefa til kynna að það sé víða erfitt fyrir þann, sem hefur aðeins lokið skyldunámi, að fá vinnu sem skilar viðunandi tekjum, og í sumum löndum jafnvel eftir framhaldsskólapróf eða stúdentspróf. Báo cáo nhận được từ các chi nhánh của Hội Tháp Canh ở những nơi khác nhau trên thế giới cho thấy là tại nhiều nơi người ta khó tìm được việc trả lương phải chăng dù đã hoàn tất trình độ học vấn tối thiểu mà luật pháp đòi hỏi hoặc tại vài nước, ngay cả sau khi học xong trung học hay cấp 3 họ cũng khó tìm được việc. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stúdentspróf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.