stripboek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stripboek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stripboek trong Tiếng Hà Lan.

Từ stripboek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là truyện tranh, mạn họa, manga, 漫畫, dải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stripboek

truyện tranh

(comic)

mạn họa

manga

漫畫

dải

(strip)

Xem thêm ví dụ

Denk je dat'n kind 19 dollar voor'n stripboek betaalt?
Cô tin là bọn trẻ con sẽ bỏ 19 $ để mua truyện tranh sao?
Toch is dat precies het soort film dat ik wilde maken, al vanaf mijn kindertijd eigenlijk. Toen ik stripboeken las en droomde over hoe de toekomst eruit zou zien.
Tuy nhiên, đây là loại phim mà tôi muốn làm từ lúc tôi còn là một đứa trẻ, thật là như vậy, khi tôi còn đọc truyện tranh và mơ về tương lai sẽ ra sao
En Jack, die hield van tekenen, vormde het in een stripboek.
Và Jack, cậu ấy thích vẽ, ghi chép toàn bộ câu chuyện vào quyển vở như một truyện tranh.
Je leest graag stripboeken, toch?
Cậu thích đọc truyện tranh phải không?
Toen ik rond de 10 jaar was, verkocht ik stripboeken vanuit ons huisje aan Georgian Bay.
Khi 10 tuổi, tôi bán sách truyện cười trên Vịnh Georgia.
Ik haat die stripboeken.
Tôi ghét mấy cuốn truyện tranh này.
Stripboeken en televisie, maar die niet alleen, hebben helaas bij velen het lezen naar de achtergrond gedrongen.
Đáng buồn thay, những tranh truyện vui và truyền hình cũng như những điều khác đã đẩy việc đọc xuống hàng thứ yếu trong đời sống của nhiều người.
Geen idee, ik denk dat ik het ergens uit een stripboek heb.
Tôi không nhớ, hình như tôi thấy nó trong comic nào đó thì phải.
Ik ga'n stripboek lezen.
Anh sẽ đi đọc truyện tranh thôi.
zijn 74 van de 100 of het vervolg, of een herziene versie van eerdere films of filmuitvoeringen van stripboeken, computerspellen, boeken, enzovoorts.
cho thấy 74% số đó hoặc là phần tiếp theo hoặc là làm lại, không thì cũng là phỏng theo. của những bộ truyện tranh, trò chơi, phim ảnh ra đời trước đó.
En als kind was ik altijd bezig met het tekenen van stripboeken, enz.
Và tôi, như một đứa trẻ, cứ tiếp tục vẽ những trang truyện.
De stripboeken kloppen niet.
Mấy cuốn truyện tranh sai bét.
Kan ik m'n stripboek hier lezen?
Có phiền không nếu tớ đọc truyện tranh ở đây?
Op woensdagen komen alle nieuwe stripboeken binnen.
Thứ Tư là hôm các tập truyện tranh mới phát hành.
Het is'n stripboek.
Nó là truyện tranh
Dus besloten we een stripboek te maken waarin de stripfiguren deze verhalen uitbeeldden en meisjes op een leuke en boeiende manier leerden over menstruatie.
Nên chúng tôi đã làm một bộ truyện tranh, nơi mà các nhân vật hoạt hình nói về những câu chuyện của họ và qua đó giáo dục bạn gái về kinh nguyệt một cách vui vẻ và hấp dẫn.
Je kent misschien jonge mensen die veel tijd doorbrengen met het lezen van stripboeken, met tv-kijken, videospelletjes of surfen op het internet.
(Giăng 17:3) Có lẽ bạn biết những người trẻ dành rất nhiều thời giờ để đọc truyện tranh, xem truyền hình, chơi trò chơi điện tử, hoặc lướt trên mạng Internet.
Toen hij erop uitgekeken was, begon hij de mannen in de dodencel te leren lezen met deze stripboeken.
Khi mà đọc chán rồi, cậu bắt đầu dạy bọn tử tù đọc chữ với những quyển truyện ấy.
Alles in de Captain Canine stripboeken is reëel.
Mọi thứ viết trong cuốn truyện tranh Thuyền trưởng Canine là thật.
Het stripboek droeg bij aan het creëren van een milieu waarin menstruatie niet langer een taboe was.
(Vỗ tay) Quyển truyện tranh đã giúp chúng ta tạo ra một môi trường nơi mà kinh nguyệt không còn là một điều cấm kỵ.
Toen ik klein was vond ik dit stripboek in de prullenbak.
Khi em còn nhỏ, em tìm thấy truyện tranh này trong thùng rác.
En ik fietste helemaal naar het einde van het strand en kocht alle stripboeken van de arme kinderen.
Và tôi đạp xe đến cuối bờ biển mua tất cả truyện cười từ lũ trẻ nghèo.
De serie is gebaseerd op het stripboek The End of the Fucking World van Charles Forsman.
Hành trình chết tiệt là một series hài kịch đen của Anh, dựa trên bộ truyện tranh The end of the F**king World của Charles S. Forsman.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stripboek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.