stridie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stridie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stridie trong Tiếng Rumani.

Từ stridie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hàu, hậu, Hàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stridie

hàu

noun

Am sa iau langusta cea mare, si toate stridiile.
Tôi sẽ mua con tôm bự và tất cả hàu.

hậu

noun

Hàu

Stridiile incepe ca masculin și devin feminin.
Hàu lúc đầu là con đực sau đó trở thành con cái.

Xem thêm ví dụ

Deci acum vreau să vi- l prezint pe noul meu erou în războiul pentru schimbarea climei globale, şi asta e stridia estică.
Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông.
Caesar preferă stridiile în sărbătoarea sa.
Caesar thích ăn sò biển trong lễ mừng của hắn.
Puteţi vedea cele opt partiţii pe o parte care găzduiesc micile stridii şi le hrănesc cu forţa.
Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng.
O mărgea foarte mică de sidef, tăiată din cochilia unei midii, este introdusă într-o stridie.
Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
Mai sunt câteva stridii în Golful Chesapeake.
Một lượng nhỏ hàu vẫn còn tồn tại ở Vịnh Chesapeake.
Şi se vede și grădinărit de stridii pentru comunitate pe marginile sale.
Và đồng thời những con hàu được ươm trồng cho cộng đồng dọc theo bờ kênh.
Gusturile mele includ şi melci, şi stridii.
Khẩu vị của ta bao gồm... cả sên và sò.
Şi stridii.
hàu nữa.
Şi al doilea, când putem mânca stridiile?
Và hai là, khi nào thì chúng ta có thể ăn những con hàu đó?
Se pare că, în privi lucrurile spirituale, noi suntem prea mult ca stridiile observarea Soarelui prin apă, şi gândindu- se că apa gros cel mai subtire dintre aer.
Hình như nhìn vào những sự việc thuộc linh, chúng tôi quá nhiều như hàu quan sát mặt trời thông qua các nước, và nghĩ rằng nước dày mỏng nhất không khí.
De fapt, New York a fost construit pe spatele culegătorilor de stridii, şi străzile noastre au fost construite literalmente pe cochilii de stridii.
Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt sò, và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu.
este că limita de imaginaţia dumneavoastră, vă stridie mentală?
Trí tưởng tượng của mày chỉ đến đó thôi à, đồ bệnh hoạn?
Şi în cele din urmă, cât de amuzant ar fi să priveşti parada flupsy şi să chiui la stridiile tinere în timp ce coboară în recif.
Cuối cùng, sẽ thật thú vị khi nhìn thấy 1 cuộc diễu binh của " flupsy " và chúc mừng những quả trứng hàu bởi chúng sẽ chìm xuống mảng đá ngầm.
Crustacee, midii, stridii, scoici, tilapia -- acestea erau speciile obişnuite.
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Să călătorim spre perla stridiei mele i
Hãy đến viên ngọc trai trong con sò của tôi!
Şi apoi aceste stridii tinere sunt apoi însămânţate.
Và rồi những quả trứng này sẽ được gieo trồng.
Stridii, domnule?
Hàu không, thưa ông?
Dar ne imaginăm, după calculele noastre, că până în 2050 ai putea să- ţi bagi dinţii într- o stridie de Gowanus.
Nhưng với tính toán của chúng tôi, thì khoảng năm 2050, bạn có khả năng ăn 1 con hàu Gowanus đấy.
Am fost fumat o ţigară într- o dimineaţă liniştită în fereastra uită peste Piccadilly, şi uitam la autobuze şi motoare merge în sus şi în jos într- un fel de altă parte - cea mai interesant este, eu de multe ori o fac - atunci când în s- au grabit Bobbie, cu ochii bulbucaţi şi faţa lui culoarea o stridie, fluturând o bucată de hârtie în mână.
Tôi hút thuốc lá yên tĩnh một buổi sáng trong cửa sổ nhìn ra ngoài qua Piccadilly, và xem các động cơ xe buýt và đi lên một cách xuống khác nhất thú vị là, tôi thường làm điều đó - trong khi vội vã Bobbie, với đôi mắt ốc nhồi và đối mặt với màu sắc của một trai, vẫy tay chào một mảnh giấy trong tay.
Stridii smulse din grădina lui Poseidon?
Sò biển bắt từ vườn của thần Poseidon?
Sunt chiar si ciuperci de pin si taietei cu stridii!
Có mì nấm và hàu xắt nhỏ!
Vreau şi eu stridii.
Con muốn hàu.
Recifurile de stridii acopereau şi aproape un sfert din portul nostru şi puteau filtra apa din port în câteva zile.
Mảng đá ngầm hàu cũng chiếm tới khoảng 1/ 4 bến cảng của chúng ta và có khả năng lọc nước ở cảng nhanh thôi.
Am aflat în vremea asta şi că puteai mânca o stridie de mărimea unei farfurii chiar în Canalul Gowanus.
Chúng tôi cũng nhận ra rằng, vào thời điểm đó bạn có thể ăn 1 con hàu lớn bằng cả cái đĩa ở kênh Gowanus.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stridie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.