streep trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ streep trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ streep trong Tiếng Hà Lan.

Từ streep trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ streep

đường

noun

En als ze het doen, blijft er een zwarte streep achter op hun gezicht.
Và khi họ làm thế, sẽ có 1 đường đen ngay giữa mặt họ.

Xem thêm ví dụ

Argentinië: In mei werd Argentinië het dertiende land dat de streep van 100.000 verkondigers overschreed.
Á-căn-đình: Vào tháng 5 vừa qua, nước Á-căn-đình trở thành nước thứ 13 có trên 100.000 người tuyên bố.
Antiochus IV vraagt tijd om met zijn raadslieden te kunnen overleggen, maar Laenas trekt een cirkel om de koning en zegt hem te antwoorden voordat hij over de streep stapt.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Strepen van vuil liep langs de muren, hier en daar lagen knopen van stof en afval.
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.
Het gras was wit van de rijp, en er stond een koude groene streep aan de oostelijke hemel, maar alles was donker.
Cỏ ngập trắng sương giá và một vệt màu xanh lục nhạt lớn trên nền trời phía đông nhưng trời còn tối mịt.
En hier geef ik de vloer even aan Einstein, die volgens mij zijn strepen al heeft verdiend.
Và tôi sẽ dành vài giây để ca ngợi Einstein, người mà tôi tin rằng có những thành quả xứng đáng với nỗ lực ông ấy.
" Niet de blauw met de vage rode streep, meneer. "
" Không phải là màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt, thưa ông. "
Ik zoek de magische waterpoel. Pas als ik strepen heb krijgen de zebra's regen.
Vì cho tới khi tôi tìm thấy hồ nước ma thuật, và có được vằn, đàn ngựa mới có mưa.
Nog belangrijker: hij creëerde een taal -- een manier om te communiceren, een code van punten, strepen en pijlen.
Quan trọng hơn cả, ông đã tạo ra một ngôn ngữ, một phương tiện để giao tiếp, một kiểu mật mã với những chấm, gạch và mũi tên.
De code is sinds 1912, het jaar waarin de Titanic SOS seinde — drie punten, drie strepen, drie punten — door schepen in nood als internationale standaard gebruikt, zo zegt The Toronto Star.
Trong một cuộc nghiên cứu 1.500 em trai tuổi từ 13 đến 19, do dự án mang tên Thế Hệ Thanh Niên Ngày Mai thực hiện, thì trong số những em nghĩ rằng cha dành thì giờ và chú ý nhiều đến sự tiến bộ của mình, hơn 90 phần trăm biểu lộ “lòng tự trọng, hạnh phúc và lòng tự tin cao độ”.
" Nee, ik denk dat ik het blauw met de vage rode streep dragen. "
" Không, tôi nghĩ rằng tôi sẽ mặc màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt. "
Dan klinkt iedereen als Meryl Streep.
Ai bị dí súng vào đầu cũng thành diễn viên đẳng cấp được hết.
visualisatie vroeg ik me af wie dat was. Ik wist het niet. Of het de beroemde Indiase actrice Shabana Azmi was of Rekha, de Meryl Streeps van India. Of het de beroemde Indiase actrice Shabana Azmi was of Rekha, de Meryl Streeps van India. Of het de beroemde Indiase actrice Shabana Azmi was of Rekha, de Meryl Streeps van India.
Tôi không thể biết đó là Shabana Azmi hay Rekha, hai nữ diễn viên Ấn Độ nổi tiếng, như Meryl Streeps của Ấn Độ.
Dat komt door de stress van de Strep.
Chỉ là căng thẳng gây ra do cầu khuẩn thôi.
Zie je deze streep?
Anh thấy vạch này không?
Het lijkt erop dat we een wonderkuur van het lijstje kunnen strepen.
Có vẻ như ta phải gạch bỏ ma thuật khỏi danh sách phương pháp chữa bệnh rồi.
Maar toen vonden we andere fluorescerende soorten, zoals deze groen fluorescerende brasem, met strepen over het hoofd en de nek, en het bijna gecamoufleerd en is bijna even fel als het fluorescerende koraal hier.
Nhưng sau đó chúng tôi bắt đầu tìm thấy dạng sống khác như con cá tráp phản quang xanh này, cùng với, trông giống như những sọc dài chạy dọc theo đầu và gáy của nó, và nó gần như đã được ngụy trang và phản quang với cùng một cường độ như đám san hô phản quang đằng kia.
Het is niet moeilijk te bedenken dat je uiteindelijk over de streep gaat.
Cũng không khó lắm để tưởng tượng là sau cùng anh... đã đi quá giới hạn.
Het was pas tot de 12de eeuw dat gemeenschappelijke breuken met een streep- notatie, die we nu ook gebruiken, uitgevonden werden.
Mãi cho đến thế kỷ thứ 12 thì phân số chung với ký hiệu gạch, mà chúng ta sử dụng cho tới ngày nay, đã được phát minh.
Wie doen de strepen?
Ai sẽ làm phù hiệu?
Of je ziet het groter en je gaat tot 50 sterren op een vlag, met 13 strepen.
Hoặc có thể nâng cấp lên 50 ngôi sao trên một lá cờ, với 13 sọc.
Maar net als de gele, gouden en bruine strepen verf elkaar aanvullen en samen een indrukwekkend meesterwerk vormen, kan het consequent doen van ogenschijnlijk kleine dingen grote geestelijke gevolgen hebben.
Nhưng cũng như các nét vẽ bằng bút lông màu vàng nhạt, màu vàng đậm và màu nâu bổ sung cho nhau rồi tạo nên một kiệt tác đầy ấn tượng thì sự kiên định của chúng ta trong khi làm những điều dường như nhỏ nhặt đã có thể đưa đến những kết quả thuộc linh đầy ý nghĩa.
Waar we ook zijn, als we over de streep gaan, doen we dat samen.
Dù ta có đi đâu, khi ta đã vượt qua ranh giới đó. Thì ta sẽ đi cùng nhau.
Geen strepen... geen regen.
Không vằn, không mưa.
Dus de strepen die je ziet, al deze strepen, zijn eigenlijk vervormde beelden van sterrenstelsels die veel verder weg zijn.
Thế nên những vệt mà các bạn thấy, tất cả những vệt này, thật ra là hình ảnh bị biến dạng của các thiên hà cách đây rất xa.
De dunne witte strepen waren amper nog te zien, maar ze zaten er nog wel.
Các đường trắng mỏng giờ rất khó nhìn thấy, nhưng chúng vẫn nằm đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ streep trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.