strat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strat trong Tiếng Rumani.
Từ strat trong Tiếng Rumani có nghĩa là Địa tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strat
Địa tầngnoun (geologie) și expune straturi tectonice sau aspecte de încălzire globală, sau migrare — và hiển thị các mảng địa tầng hay vấn đề trái đất ấm lên, di cư |
Xem thêm ví dụ
Așadar, avem un strat dens de vestigii arheologice datând din timpul Regatului Mijlociu și localizat aici. Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này. |
Gândiţi-vă, efortul internaţional de mediu care a avut cel mai mare succes în secolul 20, Protocolul de la Montreal, în care naţiunile Pământului s-au strâns pentru a proteja planeta de efectele nocive ale chimicalelor care distrug stratul de ozon folosite la acea vreme în aparate de aer condiţionat, frigidere şi alte dispozitive de răcire. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Dacă oamenii ar fi conştienţi de faptul că ei sînt răspunzători în faţa lui Dumnezeu pentru ceea ce fac cu lucrarea Sa de creaţie, poate că ar fi mult mai atenţi în probleme cum sînt poluarea, distrugerea stratului de ozon şi încălzirea planetei. Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu. |
Într-adevăr, sunt uşor de făcut, când te uiţi la ele, pentru că doar se îndepărtează stratul de la suprafaţă. Chúng thực sự dễ làm, khi bạn nhìn vào nó, bởi vì nó chỉ thực sự được tạo ra nhờ bỏ lớp đất đá trên cùng của 1 bề mặt. |
Cum acesta dispare, un electron dintr-un strat mai îndepărtat, sare şi îi ia locul. Và khi nó biến mất, một electron từ vỏ văng xa ra nhảy vào, và chiếm chỗ. |
Locul a fost probabil ales datorită stratului de calcar care asigura existenţa unor rezerve naturale de apă, deosebit de importante într-o regiune aflată departe de marile fluvii. Dường như người ta chọn địa điểm như thế vì địa tầng đá vôi đảm bảo có nguồn nước thiên nhiên, một điều quan trọng cho vùng đất ở xa các con sông chính. |
Şi pe măsură ce se îngroaşă acest strat al atmosferei, din ce în ce mai multe radiaţii care pleacă sunt oprite. Những ô nhiễm này làm dày thêm lớp khí quyển, nhiều bức xạ hồng ngoại hơn bị giữ lại. |
ADN-ul celor șapte miliarde de locuitori ai planetei ar fi doar un strat subțire în linguriță.21 Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
De asemenea, examinaţi următorul lucru: centrul arzător al soarelui este partea sa cea mai fierbinte, iar cu cît un strat este mai îndepărtat de centru, cu atît este mai rece. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
Dacă gheața conține suficient amoniac sau alte substanțe care împiedică înghețul, Oberon ar putea conține un strat acvatic lichid la limita dintre miez și înveliș. Nếu băng chứa đủ amoniac hay chất chống đông khác, Oberon có thể có một đại dương nước nằm giữa lõi và lớp phủ. |
Puteți avea sute de straturi cu sute de societăți împrăștiate în țări diferite, ca o pânză enormă, fiecare strat adăugând anonimat. Bạn có thể có hàng trăm lớp với hàng trăm công ty trải rộng ở các quốc gia khác nhau, như một mạng lưới lớn. mỗi lớp chồng thêm một sự nặc danh. |
Ca și în cazul Pământului, cel mai înalt strat atmosferic, exosfera, nu are o limită superioară definită. Như với Trái Đất, đỉnh của khí quyển, ở tầng ngoài, cũng không có ranh giới rõ ràng. |
Fapt interesant, cantitatea de ozon stratosferic nu este fixă, ci direct proporţională cu intensitatea radiaţiilor ultraviolete, stratul de ozon acţionând astfel ca un scut deosebit de eficient. Thú vị thay, số lượng khí ozone trong tầng bình lưu không cố định nhưng thay đổi tùy cường độ phóng xạ của tia UV. Như thế, tầng ozone là một cái khiên linh động, hữu hiệu. |
Albinele încep apoi să bată din aripi pentru a-i reduce conţinutul de apă până la mai puţin de 18%, proces numit deshidratare, după care celulele sunt acoperite cu un strat subţire de ceară. * Khi lượng nước trong mật giảm còn ít hơn 18 phần trăm, chúng đậy các khoang lỗ tổ lại bằng một lớp sáp mỏng. |
Dacă ştergem praful şi dăm un strat de vopsea, casă o să arate ca nouă. Tất cả chỉ cần quét bụi bậm, phủ lên một lớp sơn, nó sẽ đẹp như mới. |
Asemenea unui „strat subţire de argint“ ce ascunde lutul din care e făcut un vas, „buzele pline de înflăcărare“ pot ascunde „o inimă rea“, deşi la prima vedere ar putea sugera sentimente puternice sau chiar sinceritate (Proverbele 26:24–26). Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26. |
Iar alţi factori cum ar fi distrugerea stratului de ozon nu vor mai primejdui viaţa pe pămînt. Và các sự kiện như là lớp xú dưỡng khí (ozone) bị tiêu hủy sẽ không còn gây ra nguy hiểm cho sự sống trên đất. |
Și deci e incredibil de critic ca în acest moment, când abia se construiește, când cadre ca Facebook, ca Open Graph sunt create pentru echivalentul stratului de jocuri, să ne gândim la asta foarte conștient și să o facem într-un mod deschis, care e disponibil și care poate fi folosit pentru bine. Vì vậy nó vô cùng quan trọng vào thời điểm này trong khi nó đang được xây dựng các nền tảng như Facebook hay Open Graph đang tạo ra các lớp trò chơi tương đương mà chúng tôi nghĩ về nó rất có ý thức chúng tôi làm điều đó theo cách công khai, có sẵn và có tác dụng tốt. |
Sunt momente, însă, când un alt strat de înțeles poate fi prezent fără acel ton sarcastic. Cũng có đôi khi, Các lớp nghĩa khác không thể diễn đạt được nếu không có giọng điệu mĩa mai. |
Sezonul de inundații dura din iunie până în septembrie, depunând pe malul fluviului un strat de mâl ideal, bogat în minerale pentru recolte. Mùa lũ lụt kéo dài từ tháng sáu tới tháng chín, bồi đắp hai bên bờ sông một lớp phù sa lý tưởng, giàu khoáng chất cho việc trồng trọt. |
Pentru a fi sigur, ar putea fi nimic altceva decât un strat bun de tăbăcire tropicale, dar nu am auzit ale unui soare fierbinte de tăbăcire un om alb într- o unul galben purpuriu. Để chắc chắn, nó có thể không có gì nhưng một chiếc áo khoác của nhiệt đới thuộc da, nhưng tôi chưa bao giờ nghe của một mặt trời nóng bức thuộc da một người đàn ông da trắng thành một màu vàng tía. |
Ele produc humusul, stratul fertil care întreţine toată viaţa de pe pământ. Chúng tạo lớp đất mùn màu mỡ liên kết mọi loài sống trên cạn. |
Asta se întâmplă din cauză că administrația este precum un ocean adânc pe când politica este doar stratul de 15 cm de deasupra. Đó là vị chính phủ giống như một đại dương mênh mông và chính trị chỉ là một lớp dày 6 inch trên bề mặt. |
Folosit ca mortar şi ca pavaj, bitumul asigura un strat impermeabil cărămizilor de argilă, altminteri fragile, din perioada sumeriană, făcând ca edificiile construite să reziste peste milenii.“ Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
Totuşi, au fost folosiţi cilindri compresori de mare tonaj pentru a compacta nisipul înainte de a fi turnat stratul de asfalt. Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.