stoel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stoel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoel trong Tiếng Hà Lan.

Từ stoel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ghế, Ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stoel

ghế

noun (Een meubelstuk dat bestaat uit een zitting, poten, een leuning en soms armsteunen, waarop één persoon kan zitten.)

Gooi jij je jasje aan het eind van de dag wel's op een stoel?
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.

Ghế

noun

De stoel die in Sit Magazine stoel van het jaar is geworden?
Cái mà tạp chí Ngồi gọi là " Ghế của năm "?

Xem thêm ví dụ

Voor al onze vergaderingen moesten wij de tafels en stoelen verzetten.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
De stoelen zijn gekleurd.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
De stoelen werden uit de wagen.
Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe.
Net binnen de balustrade die het publiek scheidde van het hof zaten de getuigen op met rundleer beklede stoelen.
Ngay bên trong hàng rào chia tách cử tọa với tòa, nhân chứng ngồi trên những chiếc ghế lót nệm da bò.
En ja, sommige zouden inderdaad vreselijke stoelen zijn.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Moet je die stoel zien.
Nhìn cái ghế tội nghiệp kìa!
Ga weg van mijn stoel.
Tránh ra khỏi ghế của ta.
Het kwam tot rust klaar twintig centimeter boven de voorkant van de zitting van de stoel.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
Gooi jij je jasje aan het eind van de dag wel's op een stoel?
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.
Hij heeft je stoel weer neergezet, niet?
À ừ, anh ta đã đặt lại cái ghế của cậu phải không?
Na de les nam de jongen die naast de lege stoel zat de recorder mee.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
Iedere vrouw heeft stoelen, iets waar ze zichzelf in stopt.
Mõi người phụ nữ đều có những cái ghế của họ, cô ấy cần một thứ gì đó để đặt mình vào Banes ạ.
De stoel erkent minderheidsleider Mr Erikson.
Tôi nhận ra thủ lĩnh thiểu số, ngài Erikson.
De patriarch bood mij een stoel aan, legde zijn handen op mijn hoofd en sprak een zegen als gave van God uit met daarin een uitspraak over het grootste verlangen van mijn hart.
Vị tộc trưởng dẫn tôi đến một cái ghế, đặt tay ông lên đầu tôi và tuyên bố một phước lành với tính cách là một ân tứ từ Thượng Đế gồm có lời tuyên bố về ước muốn lớn nhất của lòng tôi.
Het wekt bij mij beelden van passiviteit op, iemand die lui in een gemakkelijke stoel zit te wachten tot de kennis hem bereikt in een mooi klein pakketje.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Toen trok ik mijn stoel wat dichter bij ouderling Eyring en het computerscherm, en ik begon veel beter op te letten!
Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn!
Lege stoelen en lege tafels.
Những chiếc ghế, những chiếc bàn trống vắng,
Hij bewoog, startte in zijn stoel, stak zijn hand op.
Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình.
Strafvervolging tegen de Heilige Stoel?
Truy tố Tòa thánh ư?
Mayella keek naar haar vader, die met zijn stoel tegen de balustrade geleund zat.
Mayella nhìn cha cô, người đang ngồi tại ghế của ông ta và dựa vào thanh chắn.
Maar na een tijdje rolde hij de rolstoel langzaam terug naar de anderen en maakte zich met een gezichtsuitdrukking vol rustige overgave klaar om uit de stoel geholpen te worden.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Die arme stoelen zijn al erg gekrast.
Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi.
De kerel die in deze stoel zit.
Chính là người đang ngồi ở chiếc ghế này.
BJ: Maar toen dit kleine welpje zag dat ik mijn stoel leeg achterliet omdat ik naar achter geklommen was om wat cameraspullen te pakken, kwam ze in de auto als een nieuwsgierige kat om die eens te onderzoeken.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
De bisschop sprong op van zijn stoel, sloeg met beide handen op het bureaublad en zei: ‘Dat is volgens mij het beste wat je kunt doen!’
Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.”

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.