stimuleren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimuleren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimuleren trong Tiếng Hà Lan.
Từ stimuleren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kích thích, khuyến khích, xúi giục, khích, xúi bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimuleren
kích thích(excite) |
khuyến khích(embolden) |
xúi giục(incite) |
khích(excite) |
xúi bẩy
|
Xem thêm ví dụ
In één christelijk gezin stimuleren de ouders de open communicatie door hun kinderen aan te moedigen vragen te stellen over dingen die zij niet begrijpen of die hun zorgen baren. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
De beste manier waarop wij ’het goede jegens anderen kunnen doen’, is natuurlijk door hun geestelijke behoeften te stimuleren en daaraan te voldoen (Mattheüs 5:3). (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
Zo zijn al deze afleidingen die tegen de training werkten ineens beloningen die training stimuleren. Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện. |
We willen dat stimuleren door ze tijd te geven. Chúng tôi quyết định để họ gắn bó hơn bằng cách cho họ thời gian bên nhau. |
Een andere uitdagende en stimulerende priesterschapsactiviteit is familiegeschiedenis en tempelwerk. Một công việc khó khăn nhưng thú vị của chức tư tế là lịch sử gia đình và đền thờ. |
Wat een stimulerend voorbeeld zijn onze Afrikaanse broeders en zusters voor ons allen in deze tijd! Các anh em tại Phi Châu quả là gương đầy khích lệ thay cho tất cả chúng ta! |
Ik ken mensen die te maken hadden met dwingende, overheersende leiders of ouders, en zij vonden het echt moeilijk om de liefde van onze hemelse Vader te voelen die hen zou steunen en stimuleren op het pad van rechtschapenheid. Tôi đã biết một số người chịu đựng những người lãnh đạo hoặc cha mẹ đòi hỏi khắt khe và luôn kiềm chế, và họ đã thấy rằng rất khó để cảm nhận được tình yêu thương từ Cha Thiên Thượng mà sẽ hỗ trợ và thúc đẩy họ đi theo con đường ngay chính. |
Ja, Jehovah’s woorden voor de tijd van het einde zijn uitgekomen (Jesaja 55:11). Dit moet ons vervolgens weer stimuleren om door te gaan totdat wij de uiteindelijke verwezenlijking van al Gods beloften door bemiddeling van Jezus Christus zien. Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ. |
2 Het is stimulerend om met anderen samen te werken. 2 Chúng ta thấy hứng thú khi đi rao giảng với người khác. |
Verkopen stimuleren met Gmail-advertenties Tăng doanh số bán hàng nhờ quảng cáo trong Gmail |
8 Breng u te binnen dat Jezus een meester was in het gebruik van vragen om zijn discipelen ertoe te brengen uiting te geven aan wat er zich in hun geest bevond en hun denkvermogen te stimuleren en te oefenen. 8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ. |
18 Personen die in deze tijd op de Laodicenzen lijken, zijn niet stimulerend heet en ook niet verfrissend koud. 18 Những ai giống loại người Lao-đi-xê ngày nay cũng vậy, không nóng hổi, cũng không lạnh mát. |
Wij hopen dat de stimulerende verslagen uit vele landen in dit Jaarboek jullie allemaal zullen aanmoedigen de Koninkrijksbelangen in je leven op de eerste plaats te stellen. Chúng tôi hy vọng rằng những lời tường thuật đầy cảm động từ nhiều xứ trong cuốn “Niên giám” sẽ là nguồn động viên cho tất cả các anh chị hầu đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống. |
Als wij meer mensen kunnen stimuleren, dan wordt het een beweging. Và nếu chúng tôi có thể khuyến khích nhiều người hơn, đó sẽ là một phong trào. |
Grover ongepast taalgebruik, het stimuleren van het gebruik van tabak of drugs en het afbeelden van criminele activiteiten kunnen inhoud zijn van apps met de classificatie voor 16 jaar. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
1 Een stimulerend programma: Wat hebben we van een aanmoedigend programma kunnen genieten op ons onlangs gehouden districtscongres! 1 Một chương trình đầy khích lệ: Gần đây chúng ta đã vui hưởng một chương trình đại hội địa hạt khích lệ làm sao! |
Om het bieden te stimuleren, voegen we er een voorwerp aan toe. Nên để khuyến khích những nhà thầu... chúng ta sẽ thêm một món hàng vào lô này. |
Ten eerste besloten Ryan en ik een nonprofit, Revive and Restore, op te richten om ont-uitsterven op een verantwoorde manier te stimuleren. Revive and Restore, op te richten om ont-uitsterven op een verantwoorde manier te stimuleren. We wilden doorzetten met de trekduif. Thứ nhất, Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm, bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách. |
Hij gaf hem terug met het stimulerende commentaar: “Dus ...?” Ông ấy trả lại bài nói chuyện với một lời bình luận thú vị có năm từ: ‘Rồi sao nữa?’ |
‘Hebt u gemerkt hoe Satan te werk gaat om het verstand en de emoties met flitsende beelden, luide muziek en de stimulering van alle zintuigen in bezit te nemen? ′′Các anh chị em có nhận thấy Sa Tan hoạt động như thế nào để ảnh hưởng đến tâm trí và mối cảm xúc với các hình ảnh nhảy múa, tiếng nhạc ầm ĩ, và sự kích thích quá mức cho mỗi giác quan không? |
Een Japans onderzoek heeft aangetoond dat computerspellen slechts een beperkt deel van de hersenen stimuleren. Một cuộc nghiên cứu ở Nhật cho thấy trò chơi điện tử chỉ kích thích một phần hạn định nào đó của óc trẻ em. |
De Duivel, die door Jezus „de heerser van deze wereld” werd genoemd, speelt duidelijk een belangrijke rol in het stimuleren van het kwaad. — Johannes 16:11; 1 Johannes 5:19. Ma-quỉ, kẻ mà Giê-su gọi là “vua-chúa thế-gian”, rõ ràng có một vai trò đặc biệt trong việc xúi giục người ta làm ác (Giăng 16:11; I Giăng 5:19). |
Er is niemand op aarde die net zo van je houdt of bereid is net zo veel op te offeren om je te stimuleren en het geluk binnen je bereik te brengen — in dit leven en voor eeuwig. Không có một người nào khác trên thế gian yêu thương các em cùng một cách đó hoặc sẵn lòng hy sinh nhiều như vậy để khuyến khích và giúp đỡ các em tìm ra hạnh phúc—trong cuộc sống này và mãi mãi. |
Wat kunnen we doen om ons intellect te stimuleren? Vậy ta có thể làm gì để tăng cường năng lượng não bộ? |
Als laatste geloof ik dat, ondanks dat het zo dramatisch en mooi en inspirerend is, en zo stimulerend, we uiteindelijk niet beoordeeld zullen worden op onze technologie, niet op ons design, niet op ons intellect en onze ratio. và cuối cùng, tôi tin rằng dù sự thật là điều này rất ly kỳ rất tuyệt, rất hứng thú và rất kích thích nhưng chúng ta cuối cùng sẽ chẳng bị phán xét bởi công nghệ chúng ta làm ra bởi thiết kế của mình, bởi trí tuệ và lý tưởng |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimuleren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.