stimula trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stimula trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimula trong Tiếng Rumani.

Từ stimula trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kích thích, khích, xúi giục, khuyến khích, xúi bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stimula

kích thích

(actuate)

khích

(arouse)

xúi giục

(prompt)

khuyến khích

(spur)

xúi bẩy

(abet)

Xem thêm ví dụ

Dar punând întrebări suplimentare, el îi poate face din când în când pe cei din auditoriu să se exprime şi le poate stimula gândirea.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Dacă agiți suficient o persoană și o stimulezi suficient, o să râdă foarte, foarte puțin.
Nếu bạn đủ sức kích thích và làm người khác phấn khích họ sẽ cười khẽ, rất rất khẽ,
Unul din consilieri are un stimulator cardiac.
Một trong những ủy viên có máy tạo nhịp tim.
Vreo trei-patru „episoade” de genul acesta l-au stimulat pe soțul Tinei să se rupă de la muncă ceva mai devreme!
Ba hay bốn “ca điều trị” như thế này buộc chồng Tina phải tự tách mình khỏi công việc sớm hơn!
Adică acestea ar putea fi mult mai profunde şi mai stimulante din punct de vedere emoţional. şi eu aş vrea să schimb asta
Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó.
Astfel, nu doar că poate fi studiat ce fac aceste celule, care este puterea lor de calcul în creier, dar va fi posibil să ne dăm seama -- s-ar putea să putem stimula activitatea acestor celule, dacă într-adevăr sunt atrofiate.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
2) Alegeţi o afirmaţie sau un verset biblic citat în acest articol care credeţi că va stimula interesul locatarului.
2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý.
O bună modalitate de a stimula interesul locatarului ar fi utilizarea sugestiilor din cartea Să aducem argumente.
Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures).
Nu cunoşteam rolul vorbirii, despre stimuli şi răspuns, şi cât de importante erau în dezvoltarea copiilor.
Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ.
Mai mulţi comentatori emit ipoteza că pasiunea înnăscută a grecilor pentru discuţii filozofice i-a determinat, probabil, pe unii să prefere metoda de abordare mai stimulatoare a lui Apolo.
Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.
Reclamele reuşite îmbină în mod ingenios cuvinte şi imagini menite să stimuleze dorinţele şi capriciile consumatorilor.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
O altă responsabilitate provocatoare, dar stimulatoare, care aparţine deţinătorilor preoţiei este aceea de a întocmi istoria familiei şi de a participa la rânduielile din templu.
Một công việc khó khăn nhưng thú vị của chức tư tế là lịch sử gia đình và đền thờ.
Ce stimulator exemplu sînt fraţii noştri africani pentru noi toţi cei de astăzi!
Các anh em tại Phi Châu quả là gương đầy khích lệ thay cho tất cả chúng ta!
Stimularea este bună fiindcă eşti supra-provocat acolo.
Vùng thức tỉnh (Arousal) vẫn tốt nếu bạn trên mức thử thách ở đây.
Dar pe lângă asta, să stimulezi vaccinarea dai un kilogram de linte oricui participă.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu.
Electrozii se comportă asemenea unor stimulatori cardiaci și fac ca celulele să se contracte în laborator.
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.
Tocmai v- am spus că stimulatorii electrici nu sunt ceva neobişnuit.
Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau.
Aşa că, lucrând cu trusturile locale de apă, am creat reglememtări să-i stimulăm.
Vì thế, sau khi làm việc với những xí nghiệp nước địa phương, chúng tôi tạo ra động cơ cần thiết.
Și există chiar și stimuli supranormali pentru draguțenie.
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.
Va ajuta sa vezi cat de mult ii place sa fie stimulata, daca iti lasi iubita sa-ti arate ghidandu-ti mana.
Hay hơn hết là để người yêu của chỉ cho bằng cách hướng dẫn tay bạn làm thế nào để cô ấy được kích thích nhất.
Da, cuvintele lui Iehova pentru timpul sfîrşitului s-au împlinit (Isaia 55:11). Aceasta, la rîndul său, trebuie să ne stimuleze să perseverăm pînă cînd vom vedea realizarea finală a tuturor promisiunilor lui Dumnezeu, prin intermediul lui Isus Cristos.
Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ.
8 Să ne amintim că Isus s-a folosit cu măiestrie de întrebări pentru a-şi încuraja discipolii să se exprime şi pentru a-i stimula şi a-i învăţa să gândească.
8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ.
Atunci, Steve, să stimulăm creierul cu electricitate?
Steve à, vậy việc dùng điện thì sao?
Totuşi‚ mai mult decît atît: ea este intenţionată să stimuleze schimbul de idei între părinţi şi copii.
Nhưng hơn thế nữa, còn để cho cha mẹ và con cái nói chuyện cùng với nhau.
Stimulăm comunitățile.
Chúng tôi kích hoạt những cộng đồng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimula trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.