stilaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stilaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stilaan trong Tiếng Hà Lan.
Từ stilaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dần dần, từ từ, tuần tự, lần lần, tiệm tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stilaan
dần dần(step by step) |
từ từ(slowly) |
tuần tự
|
lần lần(gradually) |
tiệm tiến
|
Xem thêm ví dụ
De energieprijs is stilaan aan het dalen. Hiện nay, giá năng lượng đang giảm dần theo thời gian. |
Mijn batterij raakt stilaan leeg. Hơi đói thôi.. |
Ik denk dat wanneer je toegeeft dat we stilaan onze breinen begrijpen op het niveau van de hersenen, in alle details, dat je dan moet toegeven dat we een veel scherper zicht zullen krijgen op alle positieve en negatieve kwaliteiten waarover we beschikken. S.H.: Tôi nghĩ là một khi mọi người chấp nhận rằng ta đang trên đà để hiểu được tri thức của chúng ta trên một mức độ của não bộ thì mọi người đều phải tán thành rằng chúng ta sẽ hiểu được tất cả các tính chất tốt và xấu của chúng ta một cách cực kỳ chi tiết. |
De duisternis die de aarde had bedekt, werd stilaan verdreven. Bóng tối bao phủ thế gian bắt đầu biến mất. |
In onze tijd zien we een profetie uit het Boek van Mormon zich stilaan voltrekken: Ngày nay, chúng ta có thể thấy rằng sự ứng nghiệm của lời tiên tri trong Sách Mặc Môn đã gần kề: |
Ik denk dat wanneer je toegeeft dat we stilaan onze breinen begrijpen op het niveau van de hersenen, in alle details, dat je dan moet toegeven dat we een veel scherper zicht zullen krijgen op alle positieve en negatieve kwaliteiten waarover we beschikken. Tôi nghĩ là một khi mọi người chấp nhận rằng ta đang trên đà để hiểu được tri thức của chúng ta trên một mức độ của não bộ thì mọi người đều phải tán thành rằng chúng ta sẽ hiểu được tất cả các tính chất tốt và xấu của chúng ta một cách cực kỳ chi tiết. |
het is maart en het licht komt terug naar het hoge Antarctica, stilaan komt het licht terug na 4 maanden zonder zon. và ánh dương trở lại với những vùng cao của Arctic, xua tan đi bóng đêm của bốn tháng qua. |
Maar stilaan begon ik te denken dat ze toch gelijk kunnen hebben en ik ben nu bezig al mijn collega's te overtuigen dat dat zo is. Tuy nhiên, tôi đã dần nhận ra có thể họ đúng -- và tôi phải thuyết phục các đồng nghiệp điều đó, hiện tại tôi đang nghiên cứu nó. |
Het gevangeniscomplex werd stilaan een kleine stad. Trường Xuân bắt đầu là một thị trấn buôn bán nhỏ. |
De woorden van de apostelen bij een andere gelegenheid dringen stilaan tot ons door: ‘Ik ben het toch niet, Here?’ Những lời của Các Sứ Đồ từ một bối cảnh khác lặng lẽ đến với tâm trí của chúng ta: “Lạy Chúa, có phải tôi không?” |
De bibliotheek verdween uiteindelijk stilaan toen de stad na Grieks bewind, achtereenvolgens onder Romeins, christelijk en islamitisch bewind stond. Sau cùng, Thư viện cũng dần biến mất cùng sự thay đổi của thành phố từ người Hy Lạp, đến người La Mã, người Công giáo, và cuối cùng là Hồi giáo. |
Stilaan. Sắp ổn rồi. |
Op dat punt begonnen we stilaan te denken... dat er iets anders mis was. Bạn biết đấy, vào lúc đó chúng tôi bắt đầu từ từ nghĩ còn có gì trong chuyện này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stilaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.