stijging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stijging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stijging trong Tiếng Hà Lan.

Từ stijging trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stijging

lên

noun

Samen met de overeenkomstige stijging van de consumptie van planten.
cùng với sự tăng lên tương ứng trong tiêu thụ thực vật.

Xem thêm ví dụ

De reden voor deze stijging is voor 58% natuurlijk en voor 42% te danken aan immigratie.
Nguồn vốn xây dựng sẽ là 58% công và 42% tư.
Wanneer een bepaald niveau (de drempelwaarde) wordt overschreden, kan de RF-blootstelling en de bijbehorende stijging van temperatuur, afhankelijk van de duur van de blootstelling, ernstige gezondheidseffecten hebben, zoals een hitteberoerte en weefselschade (brandwonden).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
Elke stijging van 10 decibel op de geluidsschaal vertegenwoordigt 10 maal zoveel oorverscheurend lawaai.”
Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”.
Onze ervaring wijst op een ongelofelijke stijging van de menselijke productiviteit met meer dan 20 procent door deze planten te gebruiken.
Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này.
Er was een alarmerend bericht over het toenemende geweld van jeugdbendes, dat had geleid tot een scherpe stijging in dodelijke slachtoffers.
Bài tường thuật đầy kinh hoàng về băng đảng càng ngày càng bạo động với số người bị giết chết có liên quan đến băng đảng gia tăng nhanh chóng.
Door dat kleine dingetje te doen, was er een stijging in de toetreding met 20%. Het aantal mensen dat wilde sparen, of het bedrag dat ze op hun spaarrekening wilden storten, steeg met 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
In Spanje is het echtscheidingscijfer van 1 op de 100 huwelijken slechts 25 jaar geleden, omhooggegaan tot 1 op de 8 huwelijken aan het begin van de jaren ’90 — een forse stijging.
Bắt đầu thập niên 1990 tại Tây Ban Nha: cứ mỗi 8 cuộc hôn nhân thì có 1 cuộc ly dị—một sự gia tăng lớn so với một ly dị trong mỗi 100 cuộc hôn nhân chỉ 25 năm trước đây.
Als, bijvoorbeeld, huizenprijzen worden omschreven als stijgend en stijgend, hoger en hoger, dan zouden mensen kunnen veronderstellen dat de stijging niet te stoppen is.
Chẳng hạn, nếu giá nhà được miêu tả là đang leo thang và leo thang, cao hơn và cao hơn, người ta có thể nghiễm nhiên cho rằng giá đó không dừng lại được.
De tweede druk op de planeet is, uiteraard, het klimaat. De hamvraag is: de beleidsinterpretatie van de wetenschap is dat het genoeg zou zijn om de uitstoot van broeikasgassen te stabiliseren op 450 ppm om stijgingen van de gemiddelde temperaturen te vermijden van meer dan twee graden, om het risico te vermijden om de West-Antarctische ijskap te destabiliseren, die het zeeniveau met 6 meter zou doen rijzen, of het risico van destabilisatie van de Groenlandse ijskap, die de zeespiegel nog eens 7 meter zou laten stijgen.
Áp lực thứ hai tất nhiên là vấn đề khí hậu -- vấn đề rất lớn -- nơi giải thích chiến lược khoa học cho rằng cần ổn định khí nhà kính ở mức 450ppm để tránh nhiệt độ trung bình vượt quá hai độ C, để tránh nguy cơ gây ra sự mất ổn định cho tầng băng Tây Nam Cực, thứ chứa đến 6m nước biển, nguy cơ gây bất ổn cho tầng băng Greenland, chứa bảy mét nước biển.
In recente jaren beslaan ze vanwege opwarming van de aarde nu zo'n 10 procent -- een stijging met een factor 25 tot 50.
Trong vài năm gần đây, bởi hiện tượng trái đất nóng lên, những sự bất bình thường chiếm khoảng 10% -- tăng khoảng 25-50%.
Geen stijging van het arbeidsloon.
Nguyên vật liệu hay chi phí nhân công chẳng tăng lên.
‘In Europa lijkt de toename van het aantal samenwonenden te leiden (...) tot een stijging van het aantal alleenstaande ouders, en wij weten dat als alleenstaanden kinderen opvoeden, dit het welzijn van de kinderen bedreigt’, zei hij.
Ông nói: “Việc gia tăng sống chung với nhau như vợ chồng ở Âu Châu dường như dẫn đầu ... để gia tăng số những người cha hay những người mẹ độc thân, và chúng ta biết rằng việc những người cha hay người mẹ độc thân đưa ra một sự đe dọa cho sự an lạc của con cái.”
Dit komt neer op een stijging van 6,7% per jaar.
Hiện tại, nó đang phát triển với 6%-7% mỗi năm.
kijk naar de stijging in 1966 -- op een voorlopers- show.
Hãy nhìn vào sự tăng đột biến trong năm 1966 của chương trình truyền hình.
Maar wat we meer en meer zien, is dat als je bereid bent tot snijden, als je die buitenissige overbodige opties weglaat, dat er dan een stijging in de verkoop is, lagere kosten, verbetering van de keuze-ervaring.
Nhưng thực tế, điều chúng ta càng ngày thấy được là nếu bạn sẵn sàng cắt giảm loại bỏ nhiều lựa chọn ngoài luồng Tồn tại sự gia tăng doanh thu bán hàng giảm xuống các chi phí, Và đó là sự cải thiện trong kinh nghiệm lựa chọn
Maar zelfs als de uitstoot van die gassen op de een of andere manier op hetzelfde niveau zou blijven, geven computermodellen aan dat „de opwarming van de aarde en de stijging van de zeespiegel [die daar het gevolg van is] nog eeuwen zouden kunnen aanhouden”.
Tuy nhiên, dù người ta có thể kiểm soát được lượng khí thải ra, nhưng chương trình mô phỏng của siêu máy tính cho biết dường như sự kiện “trái đất ấm lên và mực nước biển dâng cao sẽ vẫn kéo dài cho đến hàng trăm năm sau”.
De "verschilversie" stelt dat voor elke 1 procentpunt stijging in de werkloosheid, het bruto binnenlands product (BBP) van een land een extra ongeveer 2% lager zal zijn dan het potentiële BBP.
"Phiên bản gap" cho biết với mỗi 1% tăng lên của tỉ lệ thất nghiệp, GDP sẽ giảm tương đương 2% so với GDP tiềm năng.
We willen de stijging in gemiddelde temperatuur op aarde beperken tot twee graden.
Chúng tôi muốn hạn chế sự gia tăng của nhiệt độ trung bình của hành tinh xuống 2 độ.
De stad telde circa 320.000 inwoners bij de volkstelling van 2009, een stijging van 9% sinds de voorgaande volkstelling van 1989, waarmee het een van de snelstgroeiende steden van het land is, na Astana en Türkistan.
Thành phố có dân số 406.000 người (2009) so với 330.100 người năm 1999, tăng 9% từ năm 1989, là một trong những thành phố có mức tăng dân số nhanh nhất ở quốc gia này, sau Astana và Türkistan.
Maar wat we meer en meer zien, is dat als je bereid bent tot snijden, als je die buitenissige overbodige opties weglaat, dat er dan een stijging in de verkoop is, lagere kosten, verbetering van de keuze- ervaring.
Nhưng thực tế, điều chúng ta càng ngày thấy được là nếu bạn sẵn sàng cắt giảm loại bỏ nhiều lựa chọn ngoài luồng Tồn tại sự gia tăng doanh thu bán hàng giảm xuống các chi phí,
Ik ben voorbereid op mijn stijging tot Ra's.
Tôi đang chuẩn bị để lên làm Ra's.
Het geeft de jaarlijkse stijging en daling van broeikasgassen en temperaturen weer vanaf voor de laatste ijstijden.
Nó lưu lại sự tăng giảm hàng năm của khí nhà kính và nhiệt độ từ trước cả những kỉ băng hà gần đây nhất.
En dat allemaal zonder een massale stijging van het energieverbruik -- wel integendeel, door de zonnecellen.
Và tất cả điều này không gây ra một vụ nổ lớn cho việc tiêu thụ năng lượng -- vì những tấm pin mặt trời, khá đối nghịch.
Via een systeem van boeien verschaft het Global Ocean Observing System informatie over lichte stijgingen van de watertemperatuur in één gebied die ingrijpende gevolgen voor het weer ver weg kunnen hebben.
Qua một hệ thống các phao, Hệ Thống Quan Sát Đại Dương Toàn Cầu cung cấp tin tức về những sự gia tăng rất nhỏ của nhiệt độ nước tại một vùng có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho thời tiết ở nơi rất xa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stijging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.