sterk verhaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sterk verhaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterk verhaal trong Tiếng Hà Lan.
Từ sterk verhaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là truyện, chuyện bịa, huyền hoặc, đặt điều, Truyện ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sterk verhaal
truyện
|
chuyện bịa(yarn) |
huyền hoặc
|
đặt điều
|
Truyện ngắn
|
Xem thêm ví dụ
Dat is een sterk verhaal. Chuyện này thật khó tin. |
Sterk verhaal. Thật là một câu chuyện tuyệt vời. |
Het is puur een sterk verhaal. Chỉ là một câu chuyện xuất sắc. |
Welke sterke verhalen verspreidden de Arabieren? Người Ả Rập đã lan truyền những chuyện gì? |
Gelukkig is dit slechts een sterk verhaal. Mừng thay, đây chỉ là một truyện huyền thoại khó tin. |
Het lijkt een sterk verhaal. Thì đó là một câu chuyện tuyệt vời. |
Hij heeft geen behoefte aan luidruchtige publiciteit en wil niet dat mensen via via allerlei sterke verhalen over hem horen. Ngài không muốn người ta biết về ngài qua những lời rêu rao ầm ĩ ngoài đường hay lời đồn đại truyền miệng thiếu chính xác. |
Is eenvoudigweg dat jaloezie, wat neerkomt op de persoon, verlangen, beletsel, een sterke grondslag is voor verhalen? Có phải rõ ràng là nỗi ghen tuông, sôi sục ở trong một con người, trong khao khát, trở ngại, là một nền tảng tự sự vững chắc? |
De geschiedenis van de ZHV is een hooggeestelijk verhaal over sterke, trouwe, vastberaden vrouwen. Lịch sử của Hội Phụ Nữ là một câu chuyện đầy dẫy Thánh Linh về các phụ nữ vững mạnh, trung tín, có mục đích. |
Hij suggereert meestal tragedie, angst en ongeluk. Hij projecteert die boodschap, dat verhaal, zo sterk dat het al de rest overschaduwt. Nó liên tưởng tới bi kịch, sợ hãi, và xui xẻo. Chính thông điệp đó, câu chuyện đó hiện diện mạnh mẽ đến mức...... chẳng khiến ai có thể nghĩ đến điều gì khác. |
Hij suggereert meestal tragedie, angst en ongeluk. Hij projecteert die boodschap, dat verhaal, zo sterk dat het al de rest overschaduwt. Nó liên tưởng tới bi kịch, sợ hãi, và xui xẻo. Chính thông điệp đó, câu chuyện đó hiện diện mạnh mẽ đến mức... ... chẳng khiến ai có thể nghĩ đến điều gì khác. |
Het werkelijke verhaal verschilt echter sterk van wat zo vaak wordt afgebeeld. Tuy nhiên, câu chuyện thật thì khác hẳn với câu chuyện người ta thường mô tả. |
Het verhaal van ons koninkrijk is heel sterk. Câu chuyện vương quốc xưa này là một bài học đầy thâm ý. |
Wat ik hier vandaag van meedraag is dat voorwerpen verhalen vertellen, dus verhalen vertellen heeft een erg sterke invloed op mijn werk. Điều mà tôi nhớ về những đồ vật này cho đến hôm nay là chúng kể những câu chuyện, bởi vậy, kể chuyện đã trở thành một ảnh hưởng thực sự lớn đến công việc của tôi. |
In de Bijbel staat het verhaal van Jozef, een jonge man met een sterk identiteitsbesef. Kinh Thánh cho chúng ta biết về Giô-sép, một thanh niên biết rõ mình có nhân cách nào. |
Laat twee cursisten de volgende waargebeurde verhalen voorlezen om ze te laten begrijpen hoe zwakheden sterke punten kunnen worden. Để giúp học sinh hiểu những yếu kém của chúng ta có thể trở thành những điều mạnh mẽ như thế nào, hãy mời hai học sinh đọc các câu chuyện có thật sau đây. |
Michelle: Natuurlijk kun je iets opmerken, maar om erdoor bewogen te worden — om er sterke gevoelens bij te hebben — is een heel ander verhaal. Mỹ: Đức Chúa Trời không những thấy các vấn đề mà ngài còn buồn khi chúng ta gặp vấn đề ấy. |
Door deze aanpak ga je zien dat de grote verhalen, de grote ontwikkelingen in de menselijke geschiedenis, die curven sterk zullen doen krommen. Và khi bạn làm việc này, khi bạn phác họa dữ liệu bạn hẳn sẽ nhanh chóng đi đến một vài kết luận khá kì quặc. |
Het verhaal van David mag dan wel extreem lijken, maar het bewijst wel dat wellust een sterke verleiding is. Tình trạng của Đa Vít có thể dường như quá đáng, nhưng chắc chắn việc đó đã chứng minh điểm này: dục vọng là một cám dỗ mạnh mẽ. |
Want we spreken te vaak over ze als een sterke, enorme massa van mensen die verlangen naar vrijheid, terwijl het eigenlijk een verbazingwekkend verhaal is. Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời. |
De geschiedenis is in zijn fundamenteelste vorm een verslag van mensen en hun leven, en uit die levens komen verhalen en lessen voort die ons kunnen sterken in ons geloof, in waar wij voor staan, en in wat wij moeten doen als we met tegenspoed worden geconfronteerd. Dưới hình thức cơ bản nhất của lịch sử, là một phần ghi chép về con người và cuộc sống của họ cũng như từ cuộc sống của những người đó, những câu chuyện và bài học đã được cho ra đời để có thể củng cố điều chúng ta tin, điều chúng ta ủng hộ, và điều chúng ta cần làm khi đối phó với nghịch cảnh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterk verhaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.