stemă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stemă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stemă trong Tiếng Rumani.

Từ stemă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phù hiệu áo giáp, Phù hiệu áo giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stemă

phù hiệu áo giáp

Phù hiệu áo giáp

Xem thêm ví dụ

Mulţi cercetători pot crește acum multe tipuri de celule -- şi în plus avem celulele stem.
Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc.
Există 170 de studii clinice care investighează rolul celulelor stem în afecţiunile cardiace.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
Secera și ciocanul și stema sovietică completă încă mai apar în multe locuri publice din orașele rusești ca parte a vechilor decorațiuni arhitecturale.
Cây búa và liềm và toàn bộ vũ khí của Liên Xô vẫn được nhìn thấy rộng rãi ở các thành phố của Nga như là một phần của đồ trang trí kiến trúc cũ cho đến khi loại bỏ dần dần vào năm 1991.
În timp ce eram acolo, am observat stema oraşului Belfast, care includea motto-ul: „Pro tanto quid retribuamus” sau „Ce vom oferi în schimb pentru cât de mult ni s-a dat?”
Trong khi ở đó, tôi thấy phù hiệu của Belfast trong đó có câu phương châm “Pro tanto quid retribuamus,” tức là “Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho quá nhiều điều mình đã được ban cho?”
Posibilitatea modificării genomului ridică şi multe probleme etice pe care trebuie să le luăm în seamă, pentru că tehnologia poate fi utilizată atât pe celule adulte, dar şi pe celule stem inclusiv umane.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Și asta se rezumă la celulele stem.
Tất cả đó là những tế bào mầm.
Observaţia că celulele stem, ca celule primare, ar putea da naştere unei varietăţi de tipuri de celule-- celule cardiace, celule hepatice, celule de conglomerate pancreatice-- au captat atenţia mass-mediei şi imaginația publicului.
Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng.
Celulele stem canceroase rămân, așa că tumoarea poate reapărea după luni sau ani.
Các tế bào ung thư gốc vẫn tồn tại, và các khối u sẽ tái phát trong tương lai.
Este o sursă importantă de celule stem.
Đó là 1 nguồn tế bào gốc dồi dào
A fost surprinzător să găsim acest tip de cultură de celule stem la suprafața creierului inflamat pe care îl aveam în sala de operații.
Vì vậy thật bất ngờ khi nuôi cấy được loại tế bào gốc này từ bề mặt của phần não bị sưng chúng tôi thu được trong phòng phẫu thuật.
Pentru acelea încă e nevoie de celule stem.
Và các trường hợp cần tế bào gốc
Între anul 1934 și Anexarea Germană din 1938 Austria a folosit o altă stemă, care conținea un vultur cu două capete.
Giữa giai đoạn từ 1934 tới khi Áo bị Đức sáp nhập năm 1938, Áo sử dụng một quốc huy khác, có hình con đại bàng hai đầu.
În prezent multe teste clinice folosesc diferite feluri de celule stem pentru bolile de inimă.
Ngày nay, rất nhiều thử nghiệm lâm sàng sử dụng các loại tế bào gốc khác nhau để chữa bệnh tim.
În timp ce populaţia lumii îmbătrâneşte oamenii de ştiinţă se grăbesc să descopere noi metode de a dezvolta puterea corpului de a se vindeca singur prin celule stem.
Khi dân số thế giới lão hóa, các nhà khoa học đang chạy đua để tìm các cách mới để nâng cao năng lực tự phục hồi của cơ thể từ tế bào gốc.
Iar aceste celule stem plutesc apoi în sânge până la organele afectate pentru a elibera factori de creştere ce ajută în repararea ţesutului afectat.
Và các tế bào gốc này trôi trong dòng máu và đi tới các cơ quan bị tổn thương tiết ra protein kích thích phát triển để chữa mô tổn thương.
Celulele stem derivate din grăsime sunt celule stem adulte.
Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.
Astăzi realizăm că sunt multe tipuri diferite de celule stem.
Ngày nay, ta đã nhận ra rằng có rất nhiều loại tế bào gốc.
O spaniolă care murea de tuberculoză a primit o trahee de la donor, medicii au curăţit toate celulele de pe trahee, au împrăştiat cu un spray celule stem pe cartilagiul rămas.
Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn.
În martie 2009, Obama a ridicat interdicția de utilizare a fondurilor federale în domeniul cercetării cu celule stem.
Tháng 3, 2009, Obama gỡ bỏ lệnh cấm sử dụng ngân sách liên bang cho nghiên cứu tế bào gốc.
Mi-ai dat celulele stem ale Kirei?
Tế bào gốc là của Kira?
Parte din echipele noastre de investigații au demonstrat că celulele stem feminine -- și asta se întâmplă la animale dar tot mai mult demonstrăm și la oameni -- că celulele stem feminine, chiar când sunt puse într-un corp de bărbat, sunt mai eficiente decât celulele stem masculine introduse în corpul unui bărbat.
Một vài thành viên trong đội điều tra của chúng tôi đã giải thích rằng tế bào mầm cái-- và thuộc động vật chúng tôi đang càng ngày càng chỉ ra rằng ở con người-- những tế bào mầm cái đó, khi được đặt vào cơ thể đực, sẽ hoạt động tốt hơn là tế bào mầm đực được đưa vào cơ thể đực.
Cel mai grozav lucru pentru Bob Lanza e capacitatea de a lua acum orice tip de celulă și prin celulele stem pluripotente s-o transformi în celulă germinativă, spermă sau ovule.
Điều thú vị nhất với Bob Lanza là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào có các tế bào gốc đa năng cảm ứng và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng.
Deşi acum se află doar în stadiul de cercetare, celulele stem pot anunţa într-o zi un salt important în domeniul cardiologiei.
Dù vẫn đang trong giai đoạn nghiên cứu, có thể tế bào gốc một ngày sẽ tiên báo một bước nhảy vọt trong khoa tim.
Dar controversa morală din jurul celulelor stem embrionare-- faptul că aceste celule provin de la embrioane umane în vârstă de 5 zile-- a încurajat cercetarea altor tipuri de celule stem.
Nhưng vấn đề đạo đức gây tranh cãi xung quanh tế bào gốc phôi -- là việc những tế bào này được lấy từ phôi bào 5 ngày tuổi -- đã xúc tiến nghiên cứu về các loại tế bào gốc khác.
Cum stai cu noua linie de celule stem, Aldous?
Nghiên cứu chuỗi tế bào gốc đến đâu rồi, Aldous?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stemă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.