stem trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stem trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stem trong Tiếng Hà Lan.
Từ stem trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giọng, tiếng, bỏ phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stem
giọngnoun (het geluid dat door het trillen van de menslijke stembanden wordt geproduceerd) Je stem is vreemd. Wat is er aan de hand? Sao giọng bạn nghe lạ vậy. Bạn bị sao à? |
tiếngnoun Als de mist verdwijnt, zal ik de stem volgen die mij leidt. Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường. |
bỏ phiếuverb Ik laat het u weten wanneer we gaan stemmen. Tôi sẽ báo cho ông biết khi chúng tôi đưa vấn đề này ra bỏ phiếu. |
Xem thêm ví dụ
Luister naar de stem van de huidige en vorige profeten. Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa. |
Hij was vastbesloten dat hij, als hij zijn vaders stem maar over de intercom hoorde, zonder verdoving stil kon liggen. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
„Al maakt [de bedrieglijke spreker] zijn stem minzaam,” waarschuwt de bijbel, „geloof niet in hem.” — Spreuken 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Mensen zo als zij, ik toon maar wat voorbeelden, die verbluffend zijn, en geloven in vrouwenrechten in Saoedi- Arabië. Ze krijgen veel haat over zich heen omdat ze hun stem verheffen en hun mening geven. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Tijdens hun voorstelling zei een innerlijke stem hem dat hij na het programma naar de foyer moest gaan waar een man in een blauwe blazer hem zou zeggen wat hij moest doen. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
21 En Hij komt in de wereld om alle mensen te aredden, indien zij naar zijn stem willen luisteren; want zie, Hij doorstaat de bpijnen van alle mensen, ja, de pijnen van ieder levend schepsel, van zowel mannen als vrouwen als kinderen, die behoren tot het geslacht van cAdam. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Doch Farao’s arrogante uitspraak luidde: „Wie is Jehovah, zodat ik zijn stem zou gehoorzamen?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Twee dagen geleden begonnen we zijn stem te horen. Sau đó, hai ngày trước, chúng tôi bắt đầu nghe thấy giọng nói của mình. |
We zullen dan dezelfde gevoelens kunnen uiten als de psalmist die schreef: „Waarlijk, God heeft gehoord; hij heeft aandacht geschonken aan de stem van mijn gebed.” — Psalm 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
Doen wij dat, dan zijn wij in staat om de stem van de Geest te horen, verleiding te weerstaan, angst en twijfel te overwinnen, en hemelse hulp te ontvangen. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
Die tekst luidt: ‘Ik zeg u, kunt gij u voorstellen de stem des Heren te dien dage tot u te horen zeggen: Komt tot Mij, gij gezegenden, want zie, uw werken op het oppervlak der aarde zijn de werken der gerechtigheid geweest?’ Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
* Oliver Cowdery beschrijft deze gebeurtenissen als volgt: ‘Dit waren dagen om nooit te vergeten — te zitten onder het geluid van een stem die door inspiratie uit de hemel werd bevolen te spreken, wekte de allergrootste dankbaarheid op van dit hart! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Hij vocht tot het einde, steeds meer gepassioneerd voor de bestrijding van corruptie en armoede. Niet alleen moeten ambtenaren eerlijk zijn, maar burgers moeten samen hun stem laten horen. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Integendeel, alleen regeringen hadden een stem in de ITU. Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU. |
‘O, dat ik een engel ware en mijn hartenwens vervuld kreeg, dat ik mocht uitgaan en spreken met de bazuin Gods, met een stem die de aarde doet beven, en ieder volk bekering toeroepen! “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! |
Het begint met luisteren naar de stem van de Heer, zijn dienstknechten, zijn profeten en apostelen, en met acht slaan op hun woorden. Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ. |
Maar ik dacht dat er een manier moest zijn om een stem te construeren uit wat ervan overblijft, hoe weinig dat ook is. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Het is uw stem die we nodig hebben hoogheid. Cái chúng ta cần là tiếng nói của Người, thưa Bệ hạ. |
Zowel de klank van je stem als je gelaatsuitdrukking moet de emotie weergeven die past bij je materiaal. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Toen voor het eerst de stem van een vreemde werd gehoord Lần đầu có tiếng người lạ |
Toen hij echter zijn stem terug vroeg, weigerde Alma zijn verzoek. Alma zei dat hij weer valse leer zou verkondigen als hij zijn stem terug zou krijgen. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
En ik dacht Mia's stem te horen roepen, Và tôi nghĩ rằng nghe Gọi điện thoại bằng giọng nói của Mia, |
Ik stem niet toe. Anh có đồng ý li dị đâu. |
‘En het geschiedde dat de stem des Heren in hun ellende tot hen kwam, zeggende: Heft uw hoofd op en weest welgemoed, want Ik ben Mij bewust van het verbond dat gij met Mij hebt gesloten; en Ik zal Mij jegens mijn volk verbinden en hen bevrijden uit hun knechtschap. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Het is goed om je stem weer te horen, Jordan. Thật tốt lại được nghe giọng em, Jordan. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stem trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.