status trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ status trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ status trong Tiếng Hà Lan.
Từ status trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tình trạng, trạng thái, lành mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ status
tình trạngnoun John, laten wij de status van ons arsenaal bekijken. John, hãy kiểm tra tình trạng kho vũ khí. |
trạng tháinoun Maar ik verander mijn Facebook status naar vrijgezel. Nhưng anh sẽ đổi trạng thái quan hệ trên Facebook thành đơn thân. |
lành mạnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Broeders en zusters, op aanwijzing van het Eerste Presidium is het volgende rapport opgesteld over de groei en de status van de kerk per 31 december 2002. Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
U kunt de resultaten beperken tot verschillende items, bijvoorbeeld campagnetype, biedstrategie, bovenliggende velden zoals status van de advertentiegroep, bewerkte items, items met fouten en meer. Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
Jensen en Octaviano Tenorio te ontheffen als lid van het Eerste Quorum der Zeventig en hun de status van emeritus algemeen autoriteit te geven. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Broeders en zusters, het Eerste Presidium heeft het volgende rapport uitgegeven over de groei en de status van de kerk per 31 december 2004: Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
Alle gegevens zijn gegroepeerd op Status ('Langzaam', 'Gemiddeld' of 'Snel'). Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh). |
Of we anderen dienen, mag niets te maken hebben met ras, huidskleur, status of relatie. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Door status aangedreven, opvallende consumptie moet het hebben van de taal van nieuwe dingen; Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ. |
Controleer de kolom Status om te bekijken of uw taak is voltooid. Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa. |
Nadat u de bewerkingen heeft ingediend, ziet u naast de bewerkte informatie de status 'Wordt beoordeeld'. Sau khi gửi các thông tin bạn chỉnh sửa, trạng thái bên cạnh thông tin bạn đã chỉnh sửa sẽ là "Đang xem xét". |
Als uw site de status 'Negatief' heeft, wordt de advertentiefiltering onderbroken terwijl uw eerste of tweede verzoek wordt verwerkt. Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn. |
De Filippenzen waren trots op deze status en genoten speciale bescherming onder de Romeinse wet. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Iemand kan zijn eigenwaarde definiëren in termen van de positie die hij bekleedt of de status die hij verkrijgt. Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được. |
Onze status als zoon of dochter van God — niet onze gebreken en neigingen — is de ware bron van onze identiteit.63 Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63 |
In de kolom 'Status' kan de handmatige status van een item worden weergegeven (bijvoorbeeld 'Onderbroken', 'Verwijderd') of de goedkeuringsstatus (bijvoorbeeld 'Geschikt', 'Afgekeurd', 'Site opgeschort'). Cột Trạng thái có thể hiển thị trạng thái thủ công (ví dụ: Bị tạm dừng, Đã xóa) hoặc trạng thái phê duyệt (ví dụ: Đủ điều kiện, Bị từ chối, Trang web bị tạm ngưng) của mục. |
Deze test is van invloed op slechts een klein percentage van de bezoekers van enkele site met de status 'Negatief'. Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”. |
Terwijl Nicolaas probeerde de status quo in Europa te handhaven, nam hij een agressief beleid aan naar het Ottomaanse Rijk toe. Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman. |
De status van de soort in Panama is onduidelijk. Việc phân loại chính xác của khỉ đêm Panama là không chắc chắn. |
De geannuleerde accounts worden weergegeven met een rode x naast de accountnaam om hun geannuleerde status aan te geven. Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy. |
Raadpleeg deze informatie om uw productgegevens in te dienen bij Google Merchant Center en om de status van uw producten te volgen tijdens de feedverwerking. Hãy sử dụng thông tin này để gửi dữ liệu sản phẩm của bạn tới Google Merchant Center và để biết trạng thái của sản phẩm trong quá trình xử lý nguồn cấp dữ liệu. |
Dit vooruitzicht staat open voor alle mensen, ongeacht hun sociale status, hun huidkleur of het land waarin ze wonen. Triển vọng này dành cho mọi người, bất luận địa vị xã hội, màu da hoặc nơi cư trú. |
Selecteer de taak-ID van de uploadbatch waarvan je de status wilt controleren. Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại. |
Zulke updates worden weergegeven met de status 'Update van Google'. Tất cả nội dung cập nhật sẽ có trạng thái "nội dung cập nhật của Google". |
Een status voor uw advertentiecampagne die beschrijft of de bijbehorende advertenties momenteel kunnen worden weergegeven. Trạng thái cho chiến dịch quảng cáo của bạn mô tả liệu quảng cáo của chiến dịch có thể chạy ngay bây giờ hay không. |
Er is momenteel niet voldoende informatie over dit boek beschikbaar om de status te bepalen. Không có đủ thông tin về sách này để xác định trạng thái của sách vào lúc này. |
De pagina geeft de status weer van de bestanden die u en anderen voor de betreffende dataset hebben geüpload. Trang này hiển thị trạng thái của các tệp mà bạn và những người khác đã tải lên cho Tập dữ liệu đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ status trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.