stapel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stapel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stapel trong Tiếng Hà Lan.
Từ stapel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đống, điên, cuồng, đám đông, khối lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stapel
đống(lot) |
điên(mad) |
cuồng(mad) |
đám đông(multitude) |
khối lượng(mass) |
Xem thêm ví dụ
Mensen als Josh en Steve stapelen informatie op informatie, real- time informatie, twitteren ze en brengen ze over op deze kaarten voor ieders gebruik. Những người như Josh và Steve đang tiếp tục làm nên lớp lớp thông tin, những thông tin mới, cho lên Tweet và cho lên bản đồ để mọi ngừoi dều có thể sử dụng. |
Honderden stalletjes en verkopers staan langs de straat met hun koopwaar: heel veel rode en groene pepers, manden vol rijpe tomaten, bergen okra’s, maar ook radio’s, paraplu’s, stukken zeep, pruiken, keukengerei en stapels tweedehands schoenen en kleren. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Ik grijp een wit laken van de stapel opgevouwen beddengoed en neem het mee naar de gang. Tôi vơ lấy một chiếc khăn trải giường trắngtừ đống khăn đã gấp và mang ra ngoài hành lang. |
Het leed wordt slechts verergerd door een ernstige zonde op een ernstige zonde te stapelen. Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền. |
En dus ging Abram stiekem naar de akker, waar hij een derde van zijn oogst aan de stapel van zijn geliefde broer toevoegde. Vậy nên, Abram lặng lẽ đi ra đồng, nơi đó anh ta lấy một phần ba số thu hoạch của mình và để vào đống thu hoạch của người em thân yêu của mình. |
We hebben er een hele stapel van. Cứ nghĩ thử đi. |
De hoogste stapels komen overeen met de plekken die op de een of andere manier beter verbonden zijn dan de andere, die waarnaar vaker wordt verwezen. Những cột cao nhất tương ứng với những trang web một cách nào đó liên kết tốt hơn những trang khác, và được chuyển hướng đến nhiều hơn những trang khác. |
Leg de volgende evangelieplaten op een stapel, in deze volgorde, met nummer 227 bovenop: 227 (Jezus bidt in Getsemane), 228 (Jezus verraden), 230 (De kruisiging), 231 (Jezus wordt begraven), 233 (Maria en de opgestane Heer), 234 (Jezus toont zijn wonden), en 316 (Jezus onderwijst op het westelijke halfrond). Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu). |
Wanneer de grond niet was nog niet helemaal bedekt, en weer aan het einde van de winter, wanneer de sneeuw was gesmolten op mijn zuiden heuvel en over mijn hout- stapel, de patrijzen kwam van het bos ́s morgens en ́ s avonds om daar te voeden. Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có. |
Misschien wil je beginnen met die stapel papierwerk in je kantoor. anh muốn bắt đầu với chồng giấy tờ trong văn phòng của anh ngay đó. |
Wijst het stapelen van vurige kolen op iemands hoofd op het nemen van wraak? Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không? |
Ik eet in de slaapkamer, ik heb stapels werk. Anh sẽ ăn trong phòng ngủ, được không? |
Je hoeft geen geheugenpaleizen te bouwen of stapels speelkaarten in te prenten om te profiteren van een klein beetje inzicht in hoe je verstand werkt. Các bạn không cần phải xây nên những cung điện trí nhớ hay ghi nhớ thứ tự các lá bài để hưởng lợi một chút xíu trong chuyện tâm trí bạn hoạt động thế nào. |
Je kan ze stapelen, zodat je zeer efficiënt transport en opslag krijgt. Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ. |
Loop nu niet te hard van stapel. Đừng có làm rối lên. |
Wel, we nemen deze driedimensionale stapel afbeeldingen, en we behandelen het als een gigantisch driedimensionaal kleurboek. Chúng ta sẽ lấy những hình ảnh của khối không gian 3 chiều này và xem nó như là một cuốn vở tô màu không gian 3 chiều khổng lồ |
Dan wens ik U succes met het wroeten tussen de stapel lichamen. Vậy thì chúc anh may mắn... trong việc tìm kiếm ở cái đống xác chết này. |
Dit is een stapel rekeningen, chinees afhaal menus, en nepnagel kortingsbonnen. Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá. |
We stapelen schijfjes op elkaar en gebruiken de niercellen. Chúng tôi xếp các màng này lại với nhau. sử dụng các tế bào thận |
Uiteindelijk gooide ik het boek op de stapel cadeaus in de hoek van mijn kamer. Cuối cùng thì tôi cũng quăng cuốn sách lên đống quà ở góc phòng tôi. |
Vijf meter verderop een stapel vernielde kooien met bloedende en klapwiekende kippen. Những chiếc lồng móp méo với lũ gà chết. |
Waar is de volgende stapel? Chồng tiếp theo ở đâu? |
In dit verband zijn de gegevens gegaan van een stapel naar een stroom. Van iets bewegingsloos en statisch naar iets dat vloeiend en dynamisch is. Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động. |
Daarna werd er meer druk uitgeoefend door een grote balk of stam op de stapel manden te leggen, waardoor er meer olie uit kwam. Sau đó, người ta ép thêm bằng cách đặt một cái đòn hoặc khúc gỗ lên phía trên mấy cái giỏ xếp chồng lên nhau, để ép ra thêm dầu. |
Heren, laat ons niet te hard van stapel lopen. Quý ngài, đừng quá khích. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stapel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.