spuit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spuit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spuit trong Tiếng Hà Lan.

Từ spuit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ống tiêm, bơm tiêm, ống chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spuit

ống tiêm

noun

Als het een energiedrankje is, waarom zit het dan in een spuit?
Nếu nó là nước tăng lực, sao nó lại trong ống tiêm vậy?

bơm tiêm

noun

ống chích

noun

Pak de amoxicilline en vul een spuit.
Lấy lọ amoxicilin bơm vào ống chích.

Xem thêm ví dụ

Je wil dat iedereen schone spuiten gebruikt, en junks willen schone spuiten gebruiken.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
Dus, op dat moment in Indonesië als je rondliep met spuiten en de politie betrapte je, dan konden ze je naar de gevangenis sturen.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
O god, het bloed spuit eruit.
Ôi, trời đất, máu chỉ-
Ik had nauwelijks de tijd om het etiket te lezen voordat hij de stop eraf haalde en de spuit vulde.
Tôi gần như không có thời gian đọc nhãn dán trên chai trước khi hắn bật nút và nhanh chóng hút đầy ống xilanh.
Tenslotte spuiten we een afweermiddel tegen teken op onze huid, kleding en schoenen, want in dit gebied komt teken-encefalitis (een vorm van hersenontsteking) veel voor.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
Zeg dat tegen ouders van een kind met kanker die ooit een medische handschoen opbliezen als een ballon, of een spuit veranderden in een raket, of die hun kind door de gangen van een hospitaal op hun infuus lieten rijden alsof het een raceauto was.
Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe.
Ik spuit je naar beneden in je slaap.
Tôi sẽ xử anh đấy.
Een paar weken later implanteren we een programmeerbare pomp, die een persoonsgebonden farmacologische cocktail direct in het ruggenmerg spuit.
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
Spuit je dat in je lijf om de Likkers te controleren?
Cách anh tiêm nó vào để kiềm Licker à?
Het is alsof je iemand uit een brandend gebouw haalt, hem behandelt voor rookvergiftiging en hem dan terug het gebouw in stuurt, want de olie spuit nog steeds.
Nó giống như cứu ai đó khỏi tòa nhà đang cháy sơ cứu khỏi triệu chứng hít phải khói và gửi người ta lại tòa nhà đó, vì dầu vẫn đang loang rộng.
Een spuit in haar appartement.
Một ống tiêm ở nhà cô ta.
Hier ziet u een vrouw die zometeen een dosis gaat krijgen van het bruine spul in die spuiten, en dat is inderdaad wat u denkt dat het is, maar niet helemaal, want het is gedoneerd.
Đây là người phụ nữ đang nhận một liều thuốc thứ màu nâu chứa trong ống tiêm, có thể bạn đang nghĩ vậy, thực ra cũng không hẳn, bởi nó thực ra là được quyên góp.
Dus we kunnen dit probleem oplossen door schone spuiten simpelweg beschikbaar te maken en de angst voor arrestatie weg te nemen.
Vì vậy chúng ta có thể giải quyết vấn đề này đơn giản bằng cách làm cho kim tiêm sẵn có với tất cả mọi người và xoá đi lỗi sợ bị bắt
De basis actie is hetzelfde als deze scene uit Black Sunday waar een vrouw verkleedt als verpleegster tracht een patiënt te vermoorden met een spuit met daarin rode vloeistof.
Nội dung chính lấy từ Black Sunday, đoạn người phụ nữ cải trang thành y tá hòng thủ tiêu một bệnh nhân bằng một ống tiêm đầy dung dịch màu đỏ.
Door op de mensen te spuiten?
Bằng cách bắn vào người ta sao
En ik die een spuit vasthoud, is nog gevaarlijker.
Và, tôi cầm kim tiêm, chà, là lý do làm tôi trở nên nguy hiểm.
Wanneer spuiten we dit erop?
Khi nào thì cho cái này lên trên?
Wat doe je met een spuit?
Ống tiêm gọi là gì?
We nemen die laag van het beenvlies en we ontwikkelden een manier om er een vloeistof onder te spuiten die na 30 seconden in een vrij dikke gel verandert en zo het beenvlies lostrekt van het bot.
Vì vậy, chúng tôi dùng lớp màng xương đó và phát triển một phương pháp tiêm bên dưới nó một chất lỏng, trong vòng 30 giây, sẽ chuyển thành một chất gien cứng và thực sự có thể nhấc màng xương ra khỏi xương.
Wacht Steve, deze hebben we met droge vloeistof gevuld, zodat je zo je vrienden nat kan spuiten.
Chờ đã, chờ đã, Steven -- trước khi anh đi xuống, chúng tôi đã nạp đầy chất lỏng khô vào cái này để cho anh bắn bạn bè trong giờ giải lao.
Spuit met de huidige kleur een waas over de afbeelding
Phun Vẽ các điểm ảnh rải rác theo màu đang dùng
Wanneer iemand die besmet is een injectie krijgt, kan er wat bloed met het virus op de naald of in de spuit achterblijven.
Nếu dùng mũi kim tiêm vào một người nhiễm khuẩn, thì một ít máu cùng với vi khuẩn có thể dính vào mũi kim hay ống tiêm.
Spuiten anderen jouw naam zomaar op de muur?
Người ta ghi tên anh lên tường vậy hả?
Plots is het volkomen rationeel om elkaars spuiten te gebruiken.
Đột nhiên, nó trở nên rất logic nên dùng chung kim tiêm.
Het wordt schadebeperking genoemd, door bijvoorbeeld schone naalden en spuiten te verstrekken, substitutietherapie aan te bieden en andere op bewijsmateriaal gesteunde behandelingen tegen drugsverslaving.
Đó là " giảm thiểu mức gây hại " và cách này bao gồm, trong số vô vàn điều nữa, cung cấp kim tiêmống tiêm sạch dùng liệu pháp thay thế opiod ( OST ) và các phương pháp chữa trị có cơ sở để giảm sự phụ thuộc thuốc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spuit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.