spoelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spoelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoelen trong Tiếng Hà Lan.
Từ spoelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tráng, súc, rửa, giũ, giặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spoelen
tráng(rinse) |
súc(gargle) |
rửa(swill) |
giũ(rinse) |
giặt(rinse) |
Xem thêm ví dụ
Spoel mijn beproevingen weg, Heer. Hãy tẩy sạch gian nan của con, Chúa ơi. |
Spoel nog eens terug. Tua lại nó lần nữa. |
Ik spoel de transmissie terug, kapitein Oram. Tôi đã định hướng lại tín hiệu. Cơ trưởng Oram. |
De tortilla is daarom mogelijk een van de redenen waarom pellagra niet veel voorkomt in de arme streken van Mexico, behalve in enkele gebieden waar men de gewoonte heeft de nixtamal te spoelen om de masa te bleken, waardoor de niacine wordt weggespoeld. Do đó, bánh ngô có thể là một nguyên do khiến bệnh pen-la-grơ không phải là bệnh thường thấy tại những vùng nghèo ở Mexico, ngoại trừ một số vùng có thói quen rửa lại các hạt nixtamal để làm trắng bột masa, việc này đã tẩy mất chất niacin đi. |
We spoelen door naar vandaag, en dit is wat je ziet: de 15 miljoen mobieltjes per maand. Bây giờ, tiến về lúc này thì các bạn thấy là: 15 triệu điện thoại di động một tháng. |
En wat hier zo mooi aan was - de stukjes schedel kwamen dichter en dichter bij de wortels van een boom, en vrij recent was de boom verder gegroeid, en had ontdekt dat de schedel lekker water in de helling had opgevangen, en besloten zijn wortels erin en omheen te laten groeien, ze zo vasthoudend en voorkwam daardoor dat die van de helling af zou spoelen. Và có một câu chuyện vui về việc này: những mảnh sọ nằm rất gần những rễ cây và sau đó những cái cây này lớn lên, nhưng nó tìm ra được hộp sọ này có nước từ sườn đồi và nó quyết định mọc rễ trong và xung quanh hộp sọ, giữ hộp sọ lại và ngăn cản nó khỏi bị rửa trôi khỏi đồi dốc. |
Even vooruit spoelen. Tua nhanh nào. |
Die spoel is verbonden aan een 'R.F. amplifier' die een hoge frequentie oscillerend magnetisch veld opwekt. Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao. |
Spoelen maar. Xoay vài vòng nào! |
Die spoel is verbonden aan een ́R. F. amplifier ́ die een hoge frequentie oscillerend magnetisch veld opwekt. Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao. |
Schiet jij, dan spoel ik door. Anh bóp cò, tôi sẽ giật nước. |
Ik liet de spoel in mijn linkerhand balanceren en rolde ruim een meter tar af. Tôi giữ cho cân cuộn dây trong tay trái và thả ra khoảng một mét dây nhựa. |
Het voorkomt de vorming van die ketens, die mitotische spoelen, die nodig zijn om het genetisch materiaal in de dochtercellen te trekken. là cần thiết để kéo các yếu tố di truyền vào trong những tế bào con |
Na een succesvolle behandeling van patiënten met onze spoel, voelden we ons echt enthousiast. Sau khi chữa trị thành công cho các bệnh nhân với cuộn dây, chúng tôi cảm thấy tràn đầy nhiệt huyết. |
Ik dank God en zijn Zoon, Jezus Christus, voor de herstelling en voor de macht die deze heeft om een magnifieke golf van waarheid en gerechtigheid over de aarde te laten spoelen. Tôi cám ơn Thượng Đế và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, về Sự Phục Hồi và quyền năng của Sự Phục Hồi để làm cho lẽ thật và sự ngay chính không ngừng gia tăng trên khắp thế giới. |
Want wat doe je? Met schoon water spoel je de inhoud van je toilet naar een waterzuiveringsbedrijf dat vervolgens uitmondt in een rivier. En daar komt je drinkwater vandaan. Vì, cần thiết, việc bạn làm là bạn sử dụng nước sạch bạn dùng nó để xả toa lét, chuyển nó sang các nhà máy xử lý nước thải nơi sau đó xả ra sông, và con sông đó, nhắc lại, là nguồn nước uống. |
Al dat water dat we door het toilet spoelen, verschrikkelijk. Chúng ta dội tất cả nước xuống bồn cầu, thật kinh khủng. |
Spoel je handen af onder schoon, stromend water. Rửa dưới vòi nước đang chảy. |
Zo gauw de patient van de bijpass af is halen we 2 liter bloed weg. Spoelen de hersenen terwijl ze een MRI krijgt. Một khi bệnh nhân ở trạng thái trung gian, chúng ta sẽ bơm ra hai lít máu sau đó truyền dịch não trong khi chụp cộng hưởng từ. |
horizontale spoel (Europees)Stencils Mạch điện-Cầu chì nằm ngang (châu Âu) Stencils |
JULIET Hier is zo'n spoel - kom, wat zegt Romeo? Juliet Dưới đây là một cuộn dây như vậy đi, Romeo nói những gì? |
Ook de eigenzinnige Israëlieten kregen de kans om de verschrikkelijke smet weg te spoelen die de Baälaanbidding op het land had geworpen. Dân Y-sơ-ra-ên ương ngạnh cũng có cơ hội để tẩy sạch việc thờ Ba-anh ô uế khỏi xứ. |
Ik spoel even vooruit naar de rest van mijn dag. Vì vậy, tôi sẽ lướt nhanh phần còn lại trong ngày. |
Spoel zes jaar door naar 1985, het jaar ná mijn roeping als lid van het Quorum der Twaalf. Sáu năm sau, vào năm 1985, một năm sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc Số Mười Hai. |
Spoel terug. Tua lại! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.