spoedig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spoedig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoedig trong Tiếng Hà Lan.
Từ spoedig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mau, nhanh, chẳng bao lâu nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spoedig
mauadjective Je bent spoedig thuis, Melquiades. Chúng ta sẽ mau về tới nhà, Melquiades. |
nhanhadjective Als een fel brandende kaars doofde zij spoedig uit. Giống như ngọn nến cháy sáng rực rỡ nhưng nhanh lụi tàn. |
chẳng bao lâu nữaadjective |
Xem thêm ví dụ
En ze zullen zich spoedig beter voelen. Khoảng vài ngày rồi sẽ khỏi. |
Al spoedig verliet zij de Katholieke Kerk en gaven zij en haar broer getuigenis aan hun familie. Ít lâu sau đó, cô đã bỏ đạo Công giáo, và hai chị em làm chứng cho gia đình mình. |
Maar spoedig kwam Jane erachter hoe ze de vloek kon weghalen. Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. " |
11 Mijn gramschap zal spoedig mateloos op alle natiën worden uitgegoten; en dat zal Ik doen wanneer de beker van hun ongerechtigheid avol is. 11 Không còn bao lâu nữa, cơn phẫn nộ vô lường của ta sẽ trút lên tất cả các quốc gia; và ta sẽ làm điều này khi chén bất chính của họ atràn đầy. |
6 Al spoedig deed deze gelegenheid zich voor. 6 Cơ hội đó đã sớm đến. |
Spoedig zullen hemelrotsen dit koninkrijk decimeren en zijn heerschappij beëindigen. Sớm muộn gì các viên đá trời sẽ hủy diệt vương quốc và triều đại này của hắn. |
26 Ja, zelfs nu wordt u rijp voor eeuwige vernietiging ten gevolge van uw moorden en uw aontucht en goddeloosheid; ja, en tenzij u zich bekeert, zal die u spoedig treffen. 26 Phải, ngay giờ phút này, các người đã chín muồi, cũng vì tội sát nhân, tội athông dâm, và sự tà ác của các người, để nhận lấy sự hủy diệt vĩnh viễn; phải, và nếu các người không hối cải thì không bao lâu nữa việc đó sẽ tới với các người. |
Mathilde was heel enthousiast omdat ze spoedig naar de jongevrouwen mocht gaan, maar ze wist niet wat ze ervan kon verwachten. Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì. |
Wanneer u nadenkt over dierbaren die overleden zijn of die spoedig zullen sterven, welke evangeliewaarheden brengen u dan troost? Khi các anh chị em nghĩ đến những người thân đã qua đời hoặc có thể sắp chết, thì các lẽ thật phúc âm nào mang đến sự an ủi cho các anh chị em? |
Maar dit is slechts een voorproefje van het geluk dat spoedig over de gehele aarde zal heersen. Tuy nhiên, đó chỉ là nếm thử niềm hạnh phúc mà chẳng bao lâu nữa sẽ tràn đầy trên khắp đất. |
Spoedig, zegt hij. Ông ấy bảo sớm thôi. |
Hama zal spoedig terug zijn. Bà Hama sắp về đấy. |
▪ De presiderende opziener of iemand die door hem is aangewezen, dient op 1 maart of zo spoedig mogelijk daarna de gemeenteboekhouding te controleren. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc người nào do anh chỉ định nên kiểm kê sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 3 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Zijn woorden kwamen precies op tijd, want spoedig zouden er schokkende dingen gebeuren. Lời đó thật đúng lúc bởi vì họ sắp phải trải qua một số biến cố tàn khốc. |
‘Wanneer ik mijn gedachten laat gaan over de spoed waarmee de grote en heerlijke dag van de komst van de Zoon des Mensen naderbij komt, wanneer Hij komt om zijn heiligen tot Zichzelf te nemen, waar zij in zijn tegenwoordigheid zullen vertoeven en worden gekroond met heerlijkheid en onsterfelijkheid; wanneer ik overpeins dat de hemelen spoedig zullen wankelen, en dat de aarde heen en weer zwaait; en dat de hemelen ontrold worden als een boekrol; en dat elke berg en elk eiland zal wegvluchten, roep ik in mijn hart uit: Wat voor soort mensen moeten wij dan zijn in heilige wandel en godsvrucht! “Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính! |
Nadat de huisbewoner commentaar heeft gegeven op de vraag aan het eind van die paragraaf, zou je kunnen zeggen: „De bijbel vertelt ons dat God nu heel spoedig zelf alle gecompliceerde problemen van de mensheid zal oplossen. Sau khi chủ nhà trả lời cho mấy câu hỏi ghi trong đoạn đó, bạn có thể nói: “Kinh-thánh nói cho chúng ta biết rằng chẳng bao lâu nữa, chính Đức Chúa Trời sẽ giải quyết mọi vấn đề khó khăn làm cho nhân loại điên đảo. |
10 Want de atijd komt spoedig, dat de Here God een grote bscheiding onder de mensen zal veroorzaken, en de goddelozen zal Hij vernietigen; en Hij zal zijn volk csparen, ja, zelfs al moet Hij de goddelozen dvernietigen met vuur. 10 Vì sẽ chóng đến alúc mà Đức Chúa Trời sẽ gây một bsự phân chia lớn lao trong quần chúng, và Ngài sẽ hủy diệt kẻ ác; nhưng Ngài sẽ cthương tiếc dân của Ngài, phải, dù Ngài có phải dùng lửa để ddiệt trừ kẻ ác. |
17 En voorts, voorwaar, Ik zeg u: Het is mijn wil dat de stad Far West spoedig wordt opgebouwd door de vergadering van mijn heiligen; 17 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, ý muốn của ta là thành phố Far West phải được xây dựng cấp tốc bằng sự quy tụ của các thánh hữu của ta; |
▪ De presiderende opziener of iemand die door hem is aangewezen, dient op 1 september of zo spoedig mogelijk daarna de gemeenteboekhouding te controleren. ▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Spoedig kwam de dag, waarop mijn vriend Roku... de Vuurnatie moest verlaten... en zijn lot als Avatar onder ogen moest zien. Roku phải rời Hỏa Quốc để thực hiện định mệnh là Avatar. |
Roep zo spoedig mogelijk de hulp van de zendelingen in en bid om hemelse hulp. Hãy tận dụng sự giúp đỡ của những người truyền giáo càng sớm càng tốt, và cầu nguyện để có được sự giúp đỡ của thiên thượng. |
Zij en al haar goden, religieuze bezittingen en voorwerpen van afgoderij zullen spoedig voor eeuwig verdwenen zijn (Openbaring 17:12–18:8). Ba-by-lôn Lớn và tất cả các thần thánh của nó, các vật dụng tôn giáo, và các hình tượng mà người ta thờ nay mai sắp bị hủy diệt đời đời (Khải-huyền 17:12–18:8). |
Maar ze gaan spoedig slapen. Nhưng họ sắp ngủ rồi. |
Ga je ons spoedig verlaten? Anh định ra đi sớm à? |
De investituur van Napels moet spoedig volgen. Lễ công nhận Naples sẽ sớm diễn ra. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoedig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.