spoed trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spoed trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoed trong Tiếng Hà Lan.

Từ spoed trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spoed

vội vàng

noun

Toen een vijfjarig meisje moeilijk ging ademen en koorts kreeg, brachten haar ouders haar met spoed naar het ziekenhuis.
Khi một đứa con gái năm tuổi đột nhiên bị khó thở và sốt cao, cha mẹ nó vội vàng mang nó đi bệnh viện.

Xem thêm ví dụ

De gevaren van haastige spoed
Những rủi ro của sự hấp tấp
Deze verbreiding van de kennis van Gods Woord doet ons denken aan Psalm 147:15, waar staat: „[Jehovah] zendt zijn rede naar de aarde; met spoed snelt zijn woord voort.”
Phổ biến sự hiểu biết về đạo Đức Chúa Trời nhắc chúng ta nhớ đến Thi-thiên 147:15, nói rằng: “[Đức Giê-hô-va] ra lịnh mình trên đất, Lời của Ngài chạy rất mau”.
* Wat kunnen we leren van het feit dat Alma met spoed naar Ammonihah terugkeerde?
* Chúng ta có thể học hỏi điều gì về An Ma từ sự kiện ông đã cấp tốc trở lại Am Mô Ni Ha?
‘Wanneer ik mijn gedachten laat gaan over de spoed waarmee de grote en heerlijke dag van de komst van de Zoon des Mensen naderbij komt, wanneer Hij komt om zijn heiligen tot Zichzelf te nemen, waar zij in zijn tegenwoordigheid zullen vertoeven en worden gekroond met heerlijkheid en onsterfelijkheid; wanneer ik overpeins dat de hemelen spoedig zullen wankelen, en dat de aarde heen en weer zwaait; en dat de hemelen ontrold worden als een boekrol; en dat elke berg en elk eiland zal wegvluchten, roep ik in mijn hart uit: Wat voor soort mensen moeten wij dan zijn in heilige wandel en godsvrucht!
“Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính!
Mijn spoed verbaasde hen een beetje.
Việc tôi vội vã như thế làm các con tôi lo lắng một chút.
Ik ben met spoed naar het hoofdkwartier geroepen.
Bộ chỉ huy gọi tôi về.
10 En aldus werd het voor de veiligheid van hun land noodzakelijk die wet stipt toe te passen; ja, en wie erop betrapt werd hun vrijheid te verwerpen, werd met spoed terechtgesteld volgens de wet.
10 Và như vậy điều cần thiết là luật pháp này cần phải được triệt để tuân hành để giữ gìn an ninh cho quốc gia họ; phải, và bất cứ kẻ nào bị tìm thấy chối bỏ nền tự do đều bị đem ra hành hình tức khắc theo luật pháp.
Hij wil zich enkel spoeden om daar te komen, niet?
Lão đang chạy đua để đến được đó, phải không?
TOEN zich bij Demetrio Pessoa, een biochemicus in Bolivia, na een operatie complicaties voordeden, werd hij met spoed naar een kliniek gebracht.
KHI Demetrio Pessoa, một nhà sinh hóa học ở Bolivia, bị biến chứng sau cuộc giải phẫu, ông được chở gấp vào bệnh viện.
Ik neem aan dat ze op spoed een kalmeermiddel gekregen heeft.
Tôi cho là bên cấp cứu đã cho dùng thuốc an thần.
Hij had enkele bijrollen in onder andere Spoed.
Nhưng trong một số trường hợp đặc biệt, họ phải làm việc khẩn trương.
Met spoed.
Nguy cấp lắm rồi.
21 En het geschiedde, toen zij hun de pas hadden afgesneden, dat zij zich naar de stad spoedden en de wachten overvielen die ter bewaking van de stad waren achtergelaten, zodat zij hen vernietigden en de stad in bezit namen.
21 Và chuyện rằng, sau khi chận đường chúng xong, họ liền chạy tới thành phố và đánh úp những quân còn ở lại để giữ thành, kết quả là họ đã giết chúng chết và chiếm lấy thành phố.
Ondanks de moeilijkheidsgraad van het gebod, keerde Alma ‘met spoed’ terug naar het land Ammonihah (zie Alma 8:18).
Mặc dù lệnh truyền khó thực hiện, nhưng An Ma cũng đã ′′cấp tốc trở lại xứ Am Mô Ni Ha” (An Ma 8:18).
Alle treinen waren met spoed naar het verre oosten afgevoerd om ze uit handen van de legers van Coxey te houden.
Đã có nhiều người được phái đi gỡ hết đường sắt dẫn tới miền Đông để không cho các đoàn quân Coxey tràn tới.
Spoed je vooruit en ga ervoor ".
Chỉ việc chạy nhanh tới rồi nhảy xuống dưới. "
Het kwam uit het noordwesten naar hen toe, terwijl zij zich naar het noordoosten spoedden.
Nó tiếp tục tiến về phía họ từ hướng tây bắc trong lúc họ chạy về phía đông bắc.
Laten zij zich wapenen; dat zij zich spoeden hier te komen.
Bảo họ mang theo vũ khí, họ đến ngay, bảo họ chạy tới.
Ze hebben hem met spoed naar de gevangenis ziekenhuis gebracht.
Họ chuyển hắn đến bệnh viện nhà tù.
De psalmdichter zei over zijn God dat ‘hij zijn rede naar de aarde zendt; met spoed snelt zijn woord voort.’
Người viết Thi thiên nói về Đức Chúa Trời rằng “ngài gửi lệnh xuống trái đất; lời ngài nhanh chóng chạy đi”.
Een plaag o ́zowel uw huis - ik ben spoedde. -- Is hij verdwenen, en heeft niets?
O Một bệnh dịch hạch, cả hai viện của bạn - Tôi tăng tốc. -- Có phải ông ta đi, và chẳng có gì?
Dus we hebben een proces nodig om banen te scheppen, voor gewone jonge mannen, met spoed.
Vậy chúng ta cần một tiến trình tạo công ăn việc làm, cho những thanh niên bình dân, thật nhanh.
Daarop keerden de twee discipelen met spoed terug naar Jeruzalem om de elf apostelen te vertellen wat er met hen was gebeurd.
Vào giờ đó hai môn đồ vội vã trở lại Giê Ru Sa Lem để nói với mười một Sứ Đồ điều đã xảy ra cho họ.
Mijn goede vorst, bereid u voor met spoed.
Chúa tể của ta sẽ ban cho ngươi sự thịnh vượng.
Maria begaf zich met spoed naar het bergland van Juda, een tocht van misschien wel drie of vier dagen.
Ma-ri liền đi đến vùng đồi núi của nước Giu-đa, một chuyến đi kéo dài khoảng ba hoặc bốn ngày.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoed trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.