splitsing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ splitsing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splitsing trong Tiếng Hà Lan.
Từ splitsing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhánh, ngã ba, phép chia, phân hoạch, chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ splitsing
nhánh
|
ngã ba(parting) |
phép chia(division) |
phân hoạch(partition) |
chia
|
Xem thêm ví dụ
Je bent bij een splitsing aangekomen, rechercheur. Chúng ta đang ở ngã rẽ, thám tử. |
21 Op de splitsing van de weg, aan het begin van de twee wegen, stopt de koning van Babylon om aan waarzeggerij te doen. 21 Vua Ba-by-lôn sẽ dừng lại để xem bói tại ngã ba đường, nơi đường chia ra hai ngả. |
Ze namen de boot, en andermaal was er een splitsing -- de boot ging ofwel naar Canada, ofwel naar Australië. Họ lên 1 chiếc tàu thủy, và lại trớ trêu thay, con tàu hoặc sẽ tới Canada hoặc sẽ tới Úc. |
De splitsing was onafwendbaar geworden. Xung đột đã trở thành không thể tránh khỏi. |
De tag EXT-X-CUE-OUT staat voor het beginpunt van de splitsing en EXT-X-CUE-IN staat voor het eindpunt van de splitsing. Thẻ EXT-X-CUE-OUT đại diện cho điểm bắt đầu nối và EXT-X-CUE-IN đại diện chođiểm nối kết thúc. |
Hoewel wij op onze reis splitsingen en bochten tegenkomen, kunnen we ons gewoon niet de luxe veroorloven om een omleiding te volgen waarvan we misschien nooit terugkeren. Mặc dù trong cuộc hành trình của mình chúng ta sẽ bắt gặp những ngã rẽ và những khúc quanh, nhưng chúng ta không thể liều mà đi con đường khác vì có thể con đường đó sẽ không bao giờ dẫn chúng ta trở lại đúng đường. |
Langs het pad van onze wormachtige, Cambrische voorouders naar opgetutte primaten, leidden ontelbare splitsingen ons naar deze zeer bijzondere realiteit. Theo dòng từ tổ tiên hình giun kỷ Cambrian cho đến động vật linh trưởng biết mặc đồ vô số ngã rẽ trong các nhánh tiến hóa dẫn ta đến thực tại độc nhất này. |
Koekje splitsing, OK. Cookie fission, được rồi. |
Integendeel, er zijn splitsingen en bochten in de weg, om nog maar te zwijgen van de onverwachte hobbels. Thay vì thế, sẽ có những ngã ba đường và chỗ rẽ trên đường, chưa kể đến những ổ gà bất ngờ. |
Begin- en eindpunt van splitsing Điểm bắt đầu nối và điểm kết thúc nối |
In het tijdloze verhaal van Lewis Carroll, De avonturen van Alice in Wonderland, komt Alice bij een splitsing in de weg, waar twee paden voor haar liggen, die echter elk in een tegengestelde richting voeren. Trong tác phẩm cổ điển Alice’s Adventures in Wonderland của Lewiss Carroll, Alice đã thấy mình đi đến ngã tư đường, với hai con đường trước mặt em, mỗi con đường chạy thẳng về phía trước nhưng khác hướng. |
De Senaat overleefde de val van de Romeinse koningen in 509 voor Christus, de val van de Romeinse Republiek in de 1e eeuw voor Christus, de splitsing van het Romeinse Rijk in 395 na Christus, de val van het West-Romeinse Rijk in 476 na Christus, en de barbaarse heerschappij over Rome in de 5e, 6e en 7e eeuw. Viện nguyên lão tồn tại qua nhiều sự kiện như lật đổ các vị vua La Mã năm 509 TCN, sự sụp đổ của Cộng hòa La Mã vào thế kỷ 1 TCN, sự phân chia đế quốc La Mã năm 395 CN, sự diệt vong của Đế quốc Tây La Mã năm 476 CN và sự cai trị Roma của man tộc vào các thế kỷ 5, 6 và 7. |
Bij een splitsing onderweg naar de begrafenis sloeg ik niet met de anderen mee linksaf. Ik sloeg rechtsaf en reed hard richting Cape Coast.’ Khi đến ngã rẽ trên đường ra nơi chôn cất, thay vì rẽ trái cùng với những người khác, tôi đã rẽ phải ra hướng Cape Coast và chạy nhanh ra khỏi đó.” |
Vierweg splitsing! Giờ chỉ còn phải chia bốn |
Ga links op de splitsing. Khi cậu đến đường 2 ngã, rẽ trái. |
Hoewel het informeel al langer het Natural History Museum wordt genoemd, heette het museum tot 1992 officieel British Museum (Natural History), ondanks de juridische splitsing met het British Museum in 1963. Mặc dù thường được biết đến với tên Bảo Tàng Lịch sử Tự nhiên, nhưng thực ra vẫn nó được biết đến với tên Bảo Tàng Anh (British Museum) cho đến năm 1992, mặc dù nó đã được chia tách khỏi Bảo tàng Anh vào năm 1963. |
Wat een schande om te zien dat u een nogal tragische splitsing in de weg heeft bereikt. Và thật buồn khi thấy công ty gặp những sự cố không đáng có |
De splitsing werkte ook door tot in de wereldwijde communistische bewegingen, ook al had de splitsing meer te maken met nationale belangen van China en de Sovjet-Unie, dan met hun respectievelijke communistische ideologieën. Việc này dẫn đến một sự chia rẽ song song trong phong trào cộng sản quốc tế dù nó có thể có liên quan nhiều hơn đến các lợi ích quốc gia của Trung Quốc và Liên Xô cũng như các tư tưởng cộng sản tương ứng của hai quốc gia. |
De strijd duurde van februari 1917 tot maart 1921 en resulteerde in de splitsing van Oekraïne tussen de bolsjewistische Oekraïense SSR, Polen en Roemenië. Cuộc chiến tranh kéo dài từ tháng 2/1917 đến tháng 11/1921, và kết quả là sự phân chia Ukraina giữa Bolshevik CHXHCN Xô viết Ukraina, Ba Lan, Romania, và Tiệp Khắc. |
Het belangrijkste scheppingsproces is morfogenese, de splitsing van 1 cel in 2 cellen. Quá trình sáng tạo chính của thiên nhiên: tạo hình là sự phân chia một tế bào thành hai. |
Na de splitsing van het koninkrijk behielden de noordelijke stammen, als grootste koninkrijk, de naam Israël, terwijl het zuidelijke koninkrijk de naam Juda kreeg. Sau khi vương quốc Y Sơ Ra Ên bị chia cắt, các chi tộc miền bắc, là phần lớn hơn, giữ tên Y Sơ Ra Ên, trong khi đó vương quốc miền nam được gọi là Giu Đa. |
Het territorium ontstond na verschillende debatten over de eventuele splitsing van het New Mexico-territorium. Lãnh thổ được thành lập sau khi có vô số cuộc tranh luận về việc phân tách Lãnh thổ New Mexico. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splitsing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.