spit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spit trong Tiếng Hà Lan.

Từ spit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xiên, xiên nướng thịt, y chứng đau lưng, khạc, nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spit

xiên

(spit)

xiên nướng thịt

(skewer)

y chứng đau lưng

(lumbago)

khạc

(spit)

nhổ

(spit)

Xem thêm ví dụ

6. (a) Wie staan thans aan de spits van het predikingswerk, en wie hebben zich bij hen aangesloten?
6. a) Ngày nay ai dẫn đầu trong việc rao giảng tin mừng và những ai đã đến kết hợp với họ?
Vooral Paulus, „een apostel der natiën”, zou in dat werk de spits afbijten (Romeinen 11:13).
Đặc biệt Phao-lô, “sứ-đồ cho dân ngoại”, đã dẫn đầu trong công việc giáo sĩ (Rô-ma 11:13).
Ons vurige verlangen om in Gods Woord te spitten zal versterkt worden door wat wij horen.
Sau khi nghe chương trình, chúng ta sẽ càng thấy ham thích đào sâu vào Lời Đức Chúa Trời.
Ik wil niet dat mijn collega's in mijn leven gaan spitten.
Hotch, tôi không cần đồng nghiệp đi sâu vào đời tư của tôi.
Het roze huis met het spitse dak was indertijd in de hele buurt het enige huis geweest met die kleur.
Ngôi nhà màu hồng với cái mái rất dốc từng là ngôi nhà duy nhất ở khu này ngày xưa có cái màu đó.
51 Zie, Ik zal die koninkrijken vergelijken met een man die een akker heeft; en hij zond zijn knechten naar de akker om de akker om te spitten.
51 Này, ta muốn ví những vương quốc này như một người có một thửa ruộng, và ông ta sai các tôi tớ mình ra ruộng cuốc sới.
Garcia spit Morgans leven door.
Cho Garcia xem hồ sơ Morgan.
Snoeien, spitten en verzorgen
Tỉa xén, vun xới, và chăm bón
De bijgaande inscriptie luidt: „De belasting van Jehu (Ia-ú-a), zoon van Omri (Hu-um-ri); ik nam van hem in ontvangst zilver, goud, een gouden saplu-schaal, een gouden vaas met spits toelopende bodem, gouden bokalen, gouden emmers, tin, een koningsstaf, (en) houten puruhtu [de betekenis van het laatste woord is niet bekend].”
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
* Als ik mijn lessen voorbereid, spits ik mij meer op de mensen die ik onderwijs toe dan op het maken van een presentatie.
* Khi chuẩn bị giảng dạy, tôi tập trung vào những người mà tôi đang giảng dạy hơn là đưa ra một phần trình bày.
Die kip gaat aan't spit.
Anh sẽ nấu con gà con đó, theo kiểu Châu Âu.
Kijk naar het bovenstaande overzicht en merk op wie de meester van de wijngaard is en waar zijn werkzaamheden, snoeien, spitten en verzorgen, betrekking op hebben.
Hãy nhìn vào biểu đồ trên, và xem ai là Chủ vườn nho và các hành động cắt tỉa, vun xới, và nuôi dưỡng tượng trưng cho điều gì.
Een jaar of zes later had ik het voorrecht aan de spits te staan van een nieuwe vorm van prediken in Griekenland — straatgetuigenis.
Khoảng sáu năm sau, tôi có đặc ân tham gia việc dẫn đầu một hình thức rao giảng mới ở Hy Lạp—làm chứng ngoài đường phố.
Voelde je ooit de onweerstaanbare drang, waartegen je geen weerstand kon bieden, om door iemands telefoon te spitten?
Liệu bạn đã bao giờ bị quyến rũ, sau đó bị cám dỗ, rồi nghía vào điện thoại người khác?
Het is interessant dat, hoewel sommige experts met nadruk betogen dat het heilzaam is lucht te geven aan toorn, recente psychologische studies hebben aangetoond dat velen die zich in hun toorn laten gaan, gekweld worden door een verlies aan zelfrespect, door depressiviteit, schuldcomplexen, op de spits gedreven vijandige gevoelens of angstige spanningen.
Điều đáng chú ý là, dù một số nhà chuyên khoa lập lại nhiều lần rằng nổi giận có ích, các sự nghiên cứu về tâm lý học gần đây cho thấy những người hay nổi giận ít tự trọng, mắc chứng thần kinh suy nhược, có mặc cảm phạm tội, cưu mang thù hận hoặc bị lo âu.
[ Enter Servants, met Spits, logs en manden. ]
[ Enter công chức, với spits, các bản ghi và giỏ. ]
Maar nu, vlak voor het einde van dit goddeloze stelsel, staan ware discipelen van Jezus aan de spits van de prediking van het goede nieuws over de hele wereld, inclusief Italië. — Mattheüs 13:36-43; Handelingen 20:29, 30; 2 Thessalonicenzen 2:3-8; 2 Petrus 2:1-3.
Tuy nhiên, trước khi hệ thống gian ác này chấm dứt, tín đồ thật của Chúa Giê-su đã dẫn đầu công việc rao giảng tin mừng trên khắp thế giới—trong đó có nước Ý.—Ma-thi-ơ 13:36-43; Công-vụ 20:29, 30; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3-8; 2 Phi-e-rơ 2:1-3.
„Ik heb last van spit en hoge bloeddruk en heb de ziekte van Ménière.
“Tôi bị đau lưng, áp huyết cao và bệnh Meniere (ù tai).
Snoeien, spitten en verzorgen (vers 4)
Tỉa xén, vun xới và chăm bón (câu 4)
In de jaren vijftig en zestig van de vorige eeuw stonden moedige zendelingen als Betty Jackson, Elsie Meynberg, Pamela Moseley en Charlotte Tomaschafsky aan de spits van het werk in veel afgelegen dorpen.
Vào thập niên 1950 và 1960, những giáo sĩ dạn dĩ như Betty Jackson, Elsie Meynberg, Pamela Moseley và Charlotte Tomaschafsky dẫn đầu công việc rao giảng ở nhiều thị trấn hẻo lánh.
Geoffrey Smith zegt: „Tuinieren betekent lange periodes routinematig zwoegen die van tijd tot tijd worden onderbroken door momenten van zo’n sublieme schoonheid dat al het spitten, schoffelen en alle regelrechte angsten worden vergeten.”
Geoffrey Smith nói: “Công việc làm vườn gồm có những công việc cực nhọc thường ngày trong một thời gian dài, chen lẫn với những giây phút đẹp tuyệt vời khiến người ta quên đi tất cả những sự đào đất, nhổ cỏ dại và ngay cả những mối lo nghĩ nữa”.
Het art deco-ontwerp van het Chrysler Building uit 1930 met zijn kegelvormige top en stalen spits, is een weerspiegeling van deze nieuwe eisen.
Kiểu thiết kế Art Deco của Tòa nhà Chrysler năm 1930 với đỉnh thon nhỏ và hình chóp bằng thép đã phản ánh những yêu cầu bắt buộc đó.
Patterson, spit de residentiële verslagen door van Vieques met wie dan ook in New York nu.
Patterson, đối chiếu hồ sơ cư trú ở Vieques... với bất cứ ai đang ở New York lúc này.
In feite hebben zendelingen die op de Wachttoren-Bijbelschool Gilead opgeleid zijn, de afgelopen 65 jaar in meer dan 200 landen aan de spits gestaan van dit predikingswerk.
Thật thế, hơn 65 năm qua, các giáo sĩ được huấn luyện tại Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh đã góp phần dẫn đầu công việc rao giảng trong hơn 200 xứ.
Als Ultron bij de spits komt, verliezen we.
Nếu Ultron đặt tay lên trụ, chúng ta thua.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.