spijtig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spijtig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spijtig trong Tiếng Hà Lan.

Từ spijtig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đáng tiếc, đáng thương, thảm hại, tai hại, đáng buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spijtig

đáng tiếc

(regrettable)

đáng thương

(deplorable)

thảm hại

(deplorable)

tai hại

(unfortunate)

đáng buồn

(unfortunate)

Xem thêm ví dụ

Terwijl deze drie spannende revoluties aan de gang zijn, is dit spijtig genoeg slechts het begin en zijn er nog vele, vele uitdagingen.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
Het is spijtig wat er met Varro is gebeurd.
Đáng tiếc quá, về chuyện của Varro.
Spijtig genoeg niet
Tôi ước rằng chúng tôi đã quên
Spijtig dat het niet werkte tussen jou en Dertien.
Lười biếng không có hiệu quả với anh và Thirteen đâu.
Wat spijtig dat Captain Rogers er vandaag niet bij is.
Tôi thấy buồn khi biết Đại úy Roger không tham gia cùng chúng ta.
Grimbles dood is spijtig.
Cái chết của Grimble là không may.
Spijtig dat u er niet bij was.
Tiếc là bà đã không có ở đó.
Maar let wel: als jongemannen en jongevrouwen die doelen in hun eentje proberen te verwezenlijken, zou dat een verloren kans betekenen en zeer spijtig zijn!
Nhưng hãy hiểu rằng: đối với các thiếu niên và thiếu nữ cố gắng hoàn thành các mục tiêu này một mình thì đó sẽ là một sự mất mát lớn lao và một thảm cảnh!
Ik vind het spijtig dat mijn eigen vader nooit het voordeel zag van militaire overwinning.
Ta lấy làm tiếc cha ta chẳng bao giờ thấy được lợi thế trong vinh quang quân sự.
Spijtig dat te horen.
Bố rất tiếc.
Het is alleen spijtig dat je ze voor haar moet maken
Thật tiếc khi anh phải làm cho bà ta
Spijtig genoeg volgde één van hen.
Không may, một trong số họ đã bám theo.
De profeet Joseph Smith tekende spijtig aan dat het gebouw niet meer plek bood.2 Toen de vijandigheden tegen de heiligen en hun leiders in Kirtland escaleerden, verhuisde de kerk in 1838 naar Missouri, met achterlating van dat dierbare gebouw.
Tiên Tri Joseph Smith đã buồn bã chép rằng tòa nhà sẽ không có chỗ thêm nữa.2 Tuy nhiên, khi sự bạo động chống lại Các Thánh Hữu và các vị lãnh đạo của họ gia tăng ở Kirtland, thì Giáo Hội dời đi Missouri vào năm 1838, bỏ lại sau lưng tòa nhà quý báu.
Spijtig genoeg, Uwe Hoogheid, is de vierde ontsnapt.
Tệ thật, thánh thần ơi, kẻ thứ 4 trốn thoát.
Maar spijtig genoeg, was ik daar.
Thật không may, tôi đã ở đó.
Dat is heel jammer en spijtig.
Thật đáng tiếc là ông không làm hết sức mình.
Ik kan niet zeggen dat ik dat spijtig vind.
Không thể nói rằng tôi tiếc được.
Ik vind het spijtig dat mijn eigen vader nooit het voordeel zag van militaire overwinning
Ta lấy làm tiếc cha ta chẳng bao giờ thấy được lợi thế trong vinh quang quân sự
Het is spijtig om dat te horen.
Tôi rất tiếc khi nghe chuyện này.
Spijtig, geen tijd om die te vermelden."
Rất tiếc, không có thời gian, để nói về chúng."
We zullen deze ecosystemen vernietigen, alsook de soorten die er deel van uitmaken, op risico van ons eigen bestaan -- en spijtig genoeg zijn we hen onophoudelijk en met veel vernuft aan het vernietigen.
Chúng ta sẽ phá hủy những hệ sinh thái này và cả những loài sinh vật tạo nên chúng đẩy con người đến bờ diệt vong -- thật không may, ta đang phá hủy chúng bằng sự khéo léo và những năng lượng vô hạn.
Spijtig genoeg, denk ik dat die mijn broer aangerand heeft.
Đáng buồn là, tôi nghĩ ông ta đã quấy rối mẹ tôi.
Dat vond ik nu erg spijtig, want het was zo'n schitterend idee.
Khi thấy thế, tôi nghĩ thật buồn quá đi, vì ý tưởng này hay mà.
Dat is buitengewoon spijtig.
Thật là cực kỳ không may.
Dat is spijtig.
Thật bất hạnh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spijtig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.