spijt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spijt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spijt trong Tiếng Hà Lan.
Từ spijt trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spijt
hối tiếcverb Ik wil er niet de rest van mijn leven spijt van hebben. Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này. |
Xem thêm ví dụ
Het spijt me, Dory. Ik wel. Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. |
Het spijt me heel erg. Thật sự xin lỗi. |
De regering Clinton heeft schuld erkend aan de toestand in Rwanda. Dit maakte ruimte in onze maatschappij voor het besef dat de situatie in Rwanda slecht was. We hadden spijt dat we niet meer hadden gedaan. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Het spijt me. Em xin lỗi |
Het spijt me Mình rất tiếc |
Het spijt me. Tôi rất tiếc. |
He, het spijt me van gisteren. Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé |
Het spijt me. Mẹ xin lỗi. |
Ik zeg: " Het spijt me. Tôi lại hỏi " Xin lỗi. |
Het spijt me, ik kan niet dansen. Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc. |
Het spijt me. Tôi xin lỗi. |
Het spijt me, schatje, maar je bent haar niet. nhưng con không phải cô ấy. |
Het spijt me. Cháu xin lỗi. |
Spijt me. Xin lỗi. |
Mike, het spijt me. Mike, tôi rất tiếc. |
Het spijt me. Anh xin lỗi. |
Nee, Paulus had geen spijt van de manier waarop hij zijn leven had gebruikt! (Phi-líp 3:8) Không, Phao-lô không tiếc cách mà ông đã dùng đời sống mình! |
Het spijt me, Hamish. Em xin lỗi Hamish. |
Chloe, het spijt me... Chloe, tôi rất tiếc... |
Het spijt me. Và mẹ xin lỗi. |
Het spijt me echt, Malik zijn we nu ver voorbij. Tôi xin lỗi, nhưng mọi chuyện không còn về Malik nữa |
Het spijt me. Ta rất tiếc. |
Het spijt me om je een leugenaar te maken, maar het is een noodzakelijk kwaad in wat we doen. Xin lỗi vì bắt anh nói dối, Nhưng nó là 1 phần của công việc chúng ta phải làm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spijt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.