spieken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spieken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spieken trong Tiếng Hà Lan.
Từ spieken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cóp, quay cóp, bản sao, gian lận, sao chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spieken
cóp(crib) |
quay cóp(crib) |
bản sao
|
gian lận(cheat) |
sao chép
|
Xem thêm ví dụ
Dus als een van hen nu zegt dat je best mag spieken bij een schooltoets of iets uit een winkel mag pakken zonder ervoor te betalen? Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết? |
Wij ontdekten dat, ongeacht sekse, land of religie, op tweejarige leeftijd 30 procent liegt en 70 procent is eerlijk over het spieken. Chúng tôi nhận thấy rằng dù cho bất kỳ giới tính, quốc gia, tôn giáo nào, trong số trẻ em hai tuổi, 30 phần trăm nói dối, 70 phần trăm sẽ thú thật về sự gian lận của chúng. |
Besluit nu om nooit te spieken, niet te vloeken, en zo lang je leeft nooit een schuine mop te vertellen. Hãy quyết định từ bây giờ rằng các em sẽ không bao giờ gian lận; rằng lời lẽ các em sẽ trong sạch; rằng trong suốt đời các em, những lời nói hoặc những câu nói đùa thô bỉ sẽ không bao giờ thốt ra từ miệng của các em. |
Nee zeggen als ik onder druk gezet word om bij een proefwerk te spieken. Giữ lập trường khi bị bạn học xúi giục gian lận trong thi cử. |
* Een leraar beschuldigt je in het bijzijn van de hele klas van spieken terwijl je dat niet hebt gedaan. * Một giảng viên buộc tội các em trước lớp học về việc gian lận trong một bài thi mà các em không hề làm thế. |
* Spieken op school: * Gian lận trong một bài tập của nhà trường: |
Ik begreep niet hoe je zou kunnen spieken bij Sammy Parver zijn aardrijkskunde examen... dus je maakte deze diagram om te tonen waar jij en Sammy zaten. Bố không hiểu làm sao con có thể quay cóp bài kiểm tra địa lý của Sammy Parver, nên con đã vẽ sơ đồ này cho bố thấy con và Sammy đã ngồi ở đâu. |
Hoewel leraren ons misschien niet op spieken betrappen, willen we eerlijk zijn voor God Dù giáo viên có lẽ không phát hiện việc gian lận, nhưng chúng ta muốn là người thành thật trước mắt Đức Chúa Trời |
Omdat ze zó graag willen winnen, zal 90 procent van de kinderen spieken zodra we de kamer uit zijn. Bởi vì mong muốn thắng trò chơi quá lớn, hơn 90 phần trăm trẻ em đều sẽ nhìn lén ngay khi chúng tôi rời khỏi phòng. |
Omdat het gemakkelijk is: In zijn antwoord op de bovengenoemde enquête schreef een scholier: „Altijd sta je onder druk om uit te blinken of hoge cijfers te halen, en zelfs als ik op een examen voorbereid ben, spiek ik nog wel eens. . . . Vì dễ gian lận: Trả lời cho bài điều tra trên một sinh-viên trẻ tuổi đã viết: “Mọi người chờ đợi tôi phải được điểm tốt nên dù tôi đã sẵn sàng cho bài thi trong lớp tôi cũng cố gian lận cho chắc... |
Misschien lukt het een student om anderen voor de gek te houden over zijn kennis of vaardigheden door bij examens te spieken, maar hoe zal het op de werkplek gaan? Khi gian lận trong thi cử, một sinh viên có thể lừa dối người khác về kiến thức và kỹ năng của mình, nhưng sau này đi làm, người ấy sẽ ra sao? |
Is het erg om te spieken? Gian lận để đạt điểm cao có sai không? |
‘Ik spiek alleen omdat iedereen het doet. “Tôi gian lận chỉ vì tất cả mọi người khác trong lớp của tôi đều làm thế. |
Jorge, een leerling in het voortgezet onderwijs, zegt: „Mijn klasgenoten spieken omdat ze goede cijfers willen halen zonder er moeite voor te doen. Một thanh thiếu niên là Jorge, nói: “Các bạn cùng lớp gian lận vì muốn có điểm cao mà không cần gắng sức. |
Spieken tijdens examens Gian lận trong thi cử |
Zij willen buzzers, mobieltjes en voorgeprogrammeerde zakrekenmachines gaan gebruiken om te spieken, met de bedoeling zo hoge cijfers te halen. Họ dùng máy nhắn tin, máy tính và điện thoại di động để gian lận trong thi cử hầu đạt được điểm cao. |
Mag je dan wel spieken of stelen? — Vậy thì trẻ em có được gian lận hay ăn cắp không?— |
Dat geldt voor mensen die te hard rijden op de snelweg, spieken bij examens, gemeenschapsgeld verduisteren of nog ergere dingen doen. Thế nên, nhiều người chạy xe quá tốc độ cho phép, gian lận trong thi cử, biển thủ công quỹ và làm những việc tồi tệ hơn nữa. |
Vooral op school moeten zij het hoofd bieden aan drugs, tabak, alcoholische dranken, smerige taal, immoraliteit, spieken, een geest van opstandigheid, valse aanbidding, nationalisme, slechte omgang, valse leringen zoals evolutie, en andere krachtige invloeden. Nhất là tại trường học, họ phải chống cự với ma-túy, thuốc lá, rượu chè, ăn nói tục tĩu, vô luân, gian lận, tinh thần nổi loạn, thờ phượng giả, chủ nghĩa ái quốc, bạn bè xấu, những dạy dỗ sai lầm như thuyết tiến hóa và các ảnh hưởng mạnh mẽ khác. |
We kunnen alleen even spieken. Ta chỉ nên xem trộm. |
Ze spieken, gebruiken smerige taal en houden van buitenissige kleding en wilde, immorele muziek. Họ gian lận bài thi, nói tục, ham thích ăn mặc theo mốt nhất thời cách kỳ cục, nghe nhạc vô luân, cuồng loạn. |
Ik zat achter je zodat ik bij je kon spieken. Anh đã ngồi đằng sau để có thể nhìn bài em. |
Mijn zoon is erg slim, maar zelfs hij slaagt niet zonder spieken Thằng con tôi thông minh như vầy, mà không gian lận thì cũng chả được |
Scholieren en studenten spieken bij lessen en examens. Học sinh gian lận khi chép bài kiểm và bài thi. |
„Mensen die het op jonge leeftijd al niet zo nauw nemen — bijvoorbeeld door veel te spieken — kunnen die gewoonte later ook op hun werk hebben”, zegt Callahan. Hơn nữa, ông David Callahan nói: “Ngay từ nhỏ, người chọn cách dễ nhất để thoát khỏi vấn đề trong cuộc sống, chẳng hạn như thường xuyên gian lận ở trường, thì sau này có thể giữ thói quen đó tại nơi làm việc”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spieken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.