spiegel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spiegel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiegel trong Tiếng Hà Lan.
Từ spiegel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gương, kiếng, kính, Gương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spiegel
gươngnoun (Een gladde oppervlakte, gewoonlijk gemaakt van glas met een reflecterend materiaal beschilderd aan de onderzijde, dat weerkaatst het licht en geeft op die manier een beeld van wat er zich daarvoor bevindt.) Kind, raak niet aan de spiegel! Cháu bé, cháu đừng sờ vào gương! |
kiếngnoun Ik keek op een dag in de spiegel en dacht: ik haat je. Một ngày nọ tôi nhìn vào kiếng và tự nhủ: ‘Tao ghét mày’. |
kínhverb noun Jongevrouwen, kijk in de spiegel van de eeuwigheid. Các em thiếu nữ thân mến, hãy nhìn vào tấm kính của sự vĩnh cửu. |
Gươngnoun (object, reflecteert licht of geluid) Kind, raak niet aan de spiegel! Cháu bé, cháu đừng sờ vào gương! |
Xem thêm ví dụ
De zwarte vrouw zegt tegen de blanke vrouw: "Als je 's ochtends opstaat en je kijkt in de spiegel, wat zie je dan?" Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
Terwijl hij in de spiegel keek, riep hij uit: ’Ik zie een oude man aankomen! Nhìn vào gương, y kêu lên: ‘Tôi thấy một cụ già đang lại gần! |
Nee, ik zal geen spiegels gebruiken maar dit is mijn digitale bijdrage aan het Tanagra-theater. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
Spiegels uit de oudheid waren doffer dan die van nu. Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay. |
Als we geregeld in een spiegel moeten kijken om er zeker van te zijn dat we er acceptabel uitzien, hoeveel te meer moeten we dan op geregelde basis in Gods Woord, de Bijbel, lezen! Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
Hebt u wel eens gezien hoe een vogel, een hond of een kat in een spiegel keek en dan pikte, gromde of aanviel? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
Hij sneed zijn polsen door met de spiegel in zijn cel. Ông ta cắt cổ tay của bằng một mảnh gương trong xà lim. |
Je hebt geen spiegel gegeven. Anh đã không mua cho cô ấy cái gương! |
Diana Reiss: Je denkt te kijken door een raam waarachter een dolfijn speels ronddraait. Maar feitelijk kijk je door een spiegel waarachter een dolfijn zichzelf bekijkt, terwijl hij speels ronddraait. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
Er is een valse wand achter de spiegel in de badkamer. Có một bức tường giả ở đằng sau tấm gương nhà tắm. |
Niemand ziet iets in een spiegel dat geen deel van hen uitmaakt niet eens de dingen die ze denken die ze zien. Không ai nhìn thấy bất cứ điều gì trong gương... đó không đơn giản chỉ là một phần của họ... thậm chí ngay cả khi họ nghĩ rằng họ đang nhìn thấy họ. |
Zelf heb je geen spiegels. Tôi để ý nhà anh chả có cái gương nào |
Daarin beschreef hij experimenten over de eigenschappen van licht, bijvoorbeeld hoe licht zich splitst in de kleuren waaruit het bestaat, dat het door spiegels wordt weerkaatst en dat het buigt als het van het ene naar het andere medium gaat. Trong đó, ông nói về các thí nghiệm liên quan đến ánh sáng, bao gồm hiện tượng ánh sáng bị tách ra thành những chùm sáng đơn sắc, phản xạ khi gặp gương phẳng và bẻ cong khi đi từ môi trường này đến môi trường khác. |
Toen ze na afloop in de spiegels keken, zag zij in de spiegel het gezicht van iemand die niet in de kamer aanwezig was. Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó. |
Met andere woorden, als de discobal draait, verschuiven de spiegels en kunnen we verschillende delen van het beeld observeren. Nói cách khác, khi quả cầu disco quay, những chiếc kính sẽ thay đổi vị trí, chúng ta sẽ quan sát được những phần khác nhau của bức ảnh. |
Bij aankomst in de Salt Lake Valley kocht Susanna een spiegel om zich toonbaarder te maken. Khi đến Thung Lũng Salt Lake, Susanna đã mượn một chiếc gương để làm cho mình trông chỉnh tề hơn. |
Zij moeten lenzen en spiegels hebben om het zonlicht te concentreren, om zichzelf warm te houden. Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân. |
Heb je dat in de spiegel gezien? Chị có soi gương sáng nay không? |
Als je spiegel glimt, is hij daar ergens. Nếu như tấm gương của anh sáng bóng, nó sẽ ở trong đó. |
Na de bespreking van de dagtekst volgde het tweede symposium van het congres met het thema „De heerlijkheid van Jehovah gelijk spiegels weerkaatsen”. Sau phần xem xét đoạn Kinh Thánh cho ngày, bài thuyết trình phối hợp thứ hai của đại hội được trình bày. Chủ đề là “Phản chiếu vinh hiển của Đức Giê-hô-va như một cái gương”. |
Dus de spiegeling ligt precies hier. Vậy điểm đối xứng của nó ở đây. |
Kijk in de spiegel, Lucrezia. Hãy soi gương đi, Lucrezia. |
Niet als ze voor de spiegel zitten om uit zichzelf wijs te geraken of nadenken over zichzelf. Lúc đó họ không ngồi trước gương cố gắng hình dung về bản thân, hoặc suy nghĩ về chính họ. |
Alstublieft, loopt u naar de spiegel toe. Xin hãy đến trước gương |
In het Duitse weekblad Der Spiegel werd opgemerkt: „De opzegging van het Non-proliferatieverdrag schept een precedent: Er dreigt nu, allereerst in Azië, een kernwapenwedloop, die gevaarlijker kan worden dan de bommenrivaliteit tussen de supermachten.” Một tạp chí Đức (Der Spiegel) ghi nhận: “Việc tuyên bố rút lui khỏi Hiệp ước Không Bành trướng Vũ khí Hạch tâm đã tạo ra một tiền lệ: Giờ đây có hiểm họa về việc thi đua vũ khí hạch tâm, bắt đầu tại Á Châu, và có thể trở nên nguy hiểm hơn sự cạnh tranh bom đạn trước kia giữa các siêu cường”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiegel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.