spennandi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spennandi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spennandi trong Tiếng Iceland.
Từ spennandi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kích thích, gợi cảm, hấp dẫn, hồi hộp, kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spennandi
kích thích(exciting) |
gợi cảm
|
hấp dẫn
|
hồi hộp(exciting) |
kích động(exciting) |
Xem thêm ví dụ
Hjarta Maríu byrjaði að thump og hendur hennar til að hrista svolítið í gleði hennar og spennandi. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Það eru sannarlega spennandi framtíðarhorfur! – Sálmur 37:29; Lúkas 14:12-14. Đó quả là một hy vọng tuyệt vời cho tương lai!—Thi thiên 37:29; Lu-ca 14:12-14. |
Sökum þess að illir andar ná tökum á fólki gegnum spíritisma skaltu standa gegn öllum tilbrigðum hans, þó svo að þau kunni að sýnast skemmtileg eða spennandi. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
Þetta hljóta að hafa verið spennandi og skemmtilegir tímar. Hai Đấng ấy đã có những thời hạnh phúc, vui thú biết bao! |
Greinin á eftir fjallar um spennandi aðstæður og framvindu sem hefur gert þetta starf einstaklega árangursríkt í svona stórum mæli. Bài tới sẽ bàn đến một số hoàn cảnh và sự phát triển hứng thú đã giúp công việc này thành công trên một bình diện rộng lớn. |
Öðrum er starfið spennandi þáttur lífsins. Đối với những người khác, thì đó là một phần phấn khởi của đời sống. |
Hann sagði vingjarnlega: „Óttast þú ekki,“ og benti honum síðan á að hann fengi að taka þátt í því spennandi verkefni að gera menn að lærisveinum. Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia. |
En líf Cathyjar er ekki bara einfalt heldur líka spennandi. Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng. |
Það er spennandi að sjá hverju þjónar Jehóva sem hópur hafa áorkað í boðunarstarfinu um allan heim. Thật vui mừng khi thấy thành quả của dân Đức Giê-hô-va thực hiện trong công việc rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời. |
(Opinberunarbókin 7:14) Við lifum á mjög spennandi tímum. (Khải-huyền 7:14) Chúng ta sống trong thời kỳ thật hứng thú. |
Íþróttir geta verið skemmtilegar og spennandi. Thể thao có thể mang lại niềm vui và sự hào hứng. |
Andrew: „Þegar maður er óreyndur heldur maður að líf jafnaldranna sé spennandi. Tuấn: “Khi không có kinh nghiệm, bạn nghĩ lối sống của những đứa cùng lứa rất tuyệt. |
„Pabbi og mamma sáu til þess að lífið væri áhugavert, spennandi og skemmtilegt. Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên thú vị, hào hứng và vui vẻ! |
Hvaða spennandi atburðir hafa hrifið þjóna Jehóva núna á síðustu dögum? Các biến cố hào hứng nào khiến tôi tớ Đức Giê-hô-va thấy nô nức trong những ngày sau rốt này? |
Spennandi ævisaga bróður Frosts var birt í Varðturninum á ensku 15. apríl 1961, bls. 244-249. Kinh nghiệm sống động của anh Frost được đăng trong Tháp Canh ngày 15-4-1961, trang 244-249 (Anh ngữ). |
Bendið á það sem prýðir nýju bókina: spennandi kaflaheiti, áhrifamiklar myndir, spurningakassar í lok hvers kafla sem brjóta efnið til mergjar, landakort og skýringatöflur. Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết. |
□ Af hverju er sérstaklega spennandi og krefjandi að lifa nú á tímum? □ Tại sao sống trong thời kỳ này đặc biệt hào hứng và khó khăn? |
Ūví ađ hún er svo nũ og spennandi og ūađ er frábært. Vì nó mới mẻ quá, rất lý thú và rất tuyệt. |
Guð blessaði fyrstu hjónin og gaf þeim spennandi verkefni. Đức Chúa Trời ban phước cho cặp vợ chồng đầu tiên và giao cho họ một công việc lý thú. |
Ūessi kvikmyndaskķli hljķmar spennandi. Bộ film đó sẽ được đề cử âm nhạc |
Áhyggjulaus eða ábyrgðarlaus lífsstíll jafnaldra þess getur virst spennandi. Nếp sống vô tư lự hoặc vô trách nhiệm của bạn bè cùng lứa tuổi của nó dường như thích thú quá. |
Þetta voru spennandi tímar! Quả là một thời khắc trọng đại! |
Já, stórkostlegir og spennandi atburðir eru rétt fram undan! — Orðskviðirnir 2:21, 22. Trước mặt chúng ta là những biến cố thật kỳ diệu và đầy hào hứng!—Châm-ngôn 2:21, 22. |
Í þessari grein er rætt um spennandi atburði sem eru fram undan. Bài này sẽ giải thích một số biến cố rất hào hứng sẽ xảy ra trong tương lai. |
Þessum spennandi atburðum er lýst í Sálmi 45. Những sự kiện hào hứng này được miêu tả trong bài Thi-thiên 45. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spennandi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.