spelt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spelt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spelt trong Tiếng Hà Lan.
Từ spelt trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lúa mì nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spelt
lúa mì nâu
|
Xem thêm ví dụ
Is er met zout en spelt gestrooid? Muối và bùa đã được rải chưa? |
Je spelt het anders, maar het klinkt bijna hetzelfde. Chúng viết khác nhau, nhưng phát âm giống nhau. |
Als de spraakherkenningssoftware uitvogelt wat je zegt, dan spelt het de woorden. Nếu một hệ thống máy tính nhận diện lời nói Có khả năng nhận điện được điều bạn đang nói thì nó sẽ đánh vần điều đó ra. |
Hoe je espresso of cappuccino spelt. .. đánh vần mấy chữ expresso hay cappuchino. |
Het onophoudelijke lawaai van de stad spelt in hun voordeel. Những tiếng ồn không dứt trong thành phố cũng có lợi ích của nó. |
9 Je moet tarwe, gerst, tuinbonen, linzen, gierst en spelt in één pot doen en er voor jezelf brood van maken. 9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình. |
Is het niet zo dat wanneer hij de oppervlakte ervan effen gemaakt heeft, hij dan zwarte komijn strooit en de komijn uitwerpt, en moet hij er geen tarwe, gierst en gerst in doen op de vastgestelde plaats, en spelt als zijn grens?” — Jesaja 28:24, 25. Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25. |
en spelt+ langs de randen? Và trồng lúa mì nâu+ ở ven bờ ruộng sao? |
Jij weet niet eens hoe je groot spelt. Charlie, anh còn không biết đánh vần chữ lớn ra sao nữa. |
Als je ' Amerika ' spelt, spel je ' vrijheid ' Khi anh đánh vần chữ H. O. A. K. Ỳ, là anh đang đánh vần sự tự do |
Granen waarvan brood werd gebakken, zoals tarwe en gerst, en ook andere granen, zoals haver, spelt en gierst, vormden bij de eerste-eeuwse Joden een groot deel van het voedselpakket. Để làm bánh mì, người ta thường dùng các loại ngũ cốc như lúa mì, lúa mì spelt, lúa mạch, yến mạch và hạt kê. Vào thế kỷ thứ nhất, phần lớn các món ăn của người Do Thái làm từ những loại này. |
32 Maar de tarwe en de spelt werden niet vernield, want die gewassen zijn later. 32 Nhưng lúa mì và lúa mì nâu thì không bị tàn phá vì chưa đến kỳ trổ bông. |
En Holli spelt haar naam met een I. Holly đánh vần tên cô ấy với vần " I " đấy. |
JF: Jij spelt woorden -- JF: Bây giờ cậu nói luôn đi, khỏi nhắn... |
Ten eerste, dat je het goed spelt. Một, tôi quan tâm đến việc bạn đánh vần nó đúng. |
Als je een woord verkeerd spelt, kan Gmail dit automatisch corrigeren met Autocorrectie. Khi bạn viết sai chính tả một từ, Gmail có thể tự động sửa lại bằng chức năng Tự động sửa. |
Als je mijn naam goed spelt. Nếu chị đánh vần đúng tên tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spelt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.