speciaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speciaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speciaal trong Tiếng Hà Lan.
Từ speciaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speciaal
đặc biệtadjective (Van bijzonder belang.) Het staat voor speciale collectie, een heel speciaal boek dus. Viết tắt của tập hợp đặc biệt, có nghĩa là những cuốn sách rất đặc biệt. |
riêng biệtadjective (Van bijzonder belang.) Er zullen zones voor voetgangers en speciale banen voor verkeer worden aangelegd. Những khu vực dành cho khách bộ hành và những làn đường giao thông riêng biệt sẽ được tạo ra |
Xem thêm ví dụ
Zij werden ’zijn volk, een speciaal bezit, uit alle volken die op de oppervlakte van de aardbodem zijn’ (Deuteronomium 14:2). Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
Dat geldt speciaal voor mij omdat Alzheimer erfelijk is. Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. |
(4) Beklemtoon dat het boek speciaal bedoeld is voor het leiden van progressieve studies. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
Zoals Santiage Creel, een senator van de oppositie, tegen me zei: "Kijk, ik zeg niet dat ik speciaal ben, of dat iemand anders speciaal is, maar die groep -- die was speciaal." Thượng nghị sĩ Santiago Creel, nói với tôi, "Nhìn xem, tôi không nói tôi đặc biệt hay là bất cứ ai đặc biệt", nhưng nhóm đó, thật sự đặc biệt." |
De video is speciaal bedoeld als hulpmiddel bij ons werk om discipelen te maken. Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ. |
In maart willen we er speciaal moeite voor doen huisbijbelstudies op te richten. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
Een FPGA is een speciaal soort programmable logic device (PLD). Một ví dụ về một hệ thống điều khiển công nghiệp là một điều khiển logic lập trình (PLC). |
Jij verdient iets echt speciaals. Cậu xứng đáng một món đặc biệt. |
28:19, 20). We willen dan ook altijd Bijbelstudiegericht zijn, niet alleen op die ene dag waarop we speciaal moeite doen om Bijbelstudies aan te bieden. Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy. |
Waarom is het voor ons van speciaal belang dat Jezus Christus Jehovah’s gevolmachtigde regeerder is? Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý? |
Wat toen een speciaal, klein bijgerecht was, is nu over het algemeen het hoofdgerecht. Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn. |
Zoekt u iets speciaals? Ông cần xem món gì đặc biệt không ạ? |
10 Heb jij iets van waarde dat je als een speciaal bezit beschouwt? 10 Có gì quý giá mà bạn xem là tài sản đặc biệt của riêng mình không? |
In de geïndustrialiseerde wereld hebben we zeer genereuze subsidies, speciaal ontworpen om deze aankoopkosten te minimaliseren. Trong thế giới công nghiệp hóa, ta có những khoản trợ cấp giúp giảm thiểu chi phí ban đầu. |
Probeer dan een illustratie uit te kiezen die speciaal voor dat kleine gehoor geschikt is. Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó. |
Of je nu je eigen kind helpt, een nieuwe bijbelstudent of iemand die al een tijdje geen bericht heeft ingeleverd, het zou gepast zijn er speciaal moeite voor te doen de volgende doeleinden te bereiken. Dù giúp đỡ con cái, một người học mới, hoặc anh chị đã ngưng hoạt động một thời gian, việc đặc biệt cố gắng theo đuổi những mục tiêu sau đây là điều đáng nên làm. |
Deze „brullende leeuw” is er echter speciaal in geïnteresseerd Jehovah’s dienstknechten als prooi te verslinden (Openbaring 12:12, 17). Tuy nhiên, con “sư-tử rống” này đặc biệt chú ý tấn công các tôi tớ của Đức Giê-hô-va (Khải-huyền 12:12, 17). |
Eerst vang je atomen in een speciaal flesje. Đầu tiên, bạn nhốt các nguyên tử (atom) trong một cái chai đặc biệt. |
Het succes van dit EU-beleid is mede afhankelijk van je actieve bijdrage aan het inleveren van afgedankte elektrische en elektronische apparaten bij de betreffende inzamelingspunten die speciaal zijn bedoeld voor de verwerking van dergelijk afval. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
Bovendien zullen er in de weken waarin het laatste deel van een hoofdstuk wordt doorgenomen, minder paragrafen worden besproken, zodat er tijd is om een speciaal kenmerk van het boek te benutten. Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách. |
Zelfs al in 1918 begon de bruidklasse een boodschap te prediken die speciaal hen betrof die op aarde zouden kunnen leven. Ngay kể từ năm 1918, lớp “người vợ mới cưới” đã bắt đầu rao giảng một thông điệp đặc biệt quan hệ đến những người có hy vọng sống trên đất. |
De situatie is in Japan zo ernstig dat zelfs de Katholieke Kerk, die bekendstaat om haar krachtige standpunt tegen echtscheiding, een speciaal comité moest benoemen om de positie van gescheiden en hertrouwde lidmaten te verbeteren. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
Ieder van hen bouwde de stof zodanig op dat er een speciaal doel door werd gediend en ieder van hen slaagde daarin. Mỗi người khai triển đề tài để đạt một mục đích đặc biệt, và họ đã thành công. |
Ook wisten velen niet dat de Getuigen die in naziconcentratiekampen zaten een speciaal herkenningsteken droegen: een paarse driehoek.” Nhiều người cũng không biết Nhân Chứng trong trại tập trung của Quốc Xã đã đeo một dấu hiệu riêng biệt để được nhận diện—đó là tam giác tím”. |
Er is materiaal dat speciaal gemaakt is om jongeren te helpen; ander materiaal is nuttig voor hun ouders. Một số tài liệu được đặc biệt biên soạn để giúp những người trẻ, một số tài liệu khác cung cấp sự hỗ trợ cho các bậc cha mẹ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speciaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.