spawanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spawanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spawanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ spawanie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spawanie

hàn

noun

Nie tak uczą spawać w szkole.
Đây không phải là cách họ dạy bạn về hàn bạc khi bạn còn ngồi trên ghế nhà trường.

Xem thêm ví dụ

I potrafię odróżnić gruchota spawającego rurę od naprawiającego sobie nogę.
Và tôi biết sự khác biệt của một người cầm ống và người cầm chân.
Nie tak uczą spawać w szkole.
Đây không phải là cách họ dạy bạn về hàn bạc khi bạn còn ngồi trên ghế nhà trường.
Kto umie spawać?
Ai biết hàn?
Na początku celem przedsiębiorstwa było oświetlenie domów i ulic, ale KUKA szybko skoncentrowała się na innych produktach (rozwiązaniach i sprzęcie do spawania oraz dużych pojemnikach), aby w 1966 roku stać się liderem pojazdów komunalnych na europejskim rynku.
Lúc đầu, công ty tập trung vào ánh sáng trong nhà và đường phố, nhưng ngay sau đó mở rộng sang các sản phẩm khác (Thiết bị hàn và các giải pháp liên quan; container lớn), để dẫn đầu thị trường trong các phương tiện chuyên chở công cộng ở châu Âu năm 1966.
Dlaczego spawanie, a nie komputery?
Tại sao học rèn mà không phải vi tính, chẳng hạn?
Spawałeś tył domku.
Chà, cừ đấy.
Boeing zdecydował się na użycie tego samego silnika w samolocie zaprojektowanym specjalnie do operacji z lotniskowców, używając tego samego spawanego kadłuba i skrzydeł z drewnianą ramą jak w Modelu 15, zamontowano jednak duży spinner w celu zmniejszenia oporów powietrza w pobliżu silnika (pomysł zarzucono w czasie produkcji).
Boeing đã đặt ra yêu cầu về một loại động cơ được sử dụng trong mẫu máy bay tiêm kích, được thiết kế đặc biệt để hoạt động trên tàu sân bay, dùng chung kiểu thân hàn ống và cánh khung gỗ như của Model 15, và thêm vào mũi cánh quạt lớn để giảm lực kéo của không khí xung quanh động cơ (chi tiết này đã bị loại bỏ khi đưa vào sản xuất).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spawanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.