spaţiu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spaţiu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spaţiu trong Tiếng Rumani.

Từ spaţiu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chỗ, khoảng, khoảng, khoảng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spaţiu

chỗ, khoảng

noun

khoảng

noun

Mişcarea o să creeze spaţii, spaţiile o să te facă să te scufunzi.
Cử động tạo ra khoảng trống, và khoảng trống sẽ làm em chìm.

khoảng không

noun

Era suficient spaţiu. Şi aveam control, ceea ce era cel mai important.
Nó có đủ khoảng không. Và tôi có thể kiểm soát được, điều này rất quan trọng đấy.

Xem thêm ví dụ

Ziarul explica: „În Polonia, de exemplu, religia s–a aliat cu naţiunea şi biserica a devenit un adversar tenace al partidului aflat la conducere; în RDG [fosta Germanie de Est] biserica a furnizat spaţiu de acţiune pentru dizidenţi şi le–a permis să utilizeze clădirile bisericilor în scopuri organizatorice; în Cehoslovacia, creştini şi democraţi s–au întîlnit în închisoare, au ajuns să se aprecieze unii pe alţii şi în cele din urmă şi–au unit forţele.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Am înţeles că acest lucru nu este pentru prima oară, cu un student în acest spaţiu.
Chúng tôi biết đây không phải lần đầu tiên cô có dính líu với sinh viên ở hoàn cảnh này,
Se întâmplă acelaşi lucru şi anume, ca ideea de bază ca: -- pe măsură ce te mişti în spaţiu, te mişti în timp -- este realizată fără niciun compromis, dar au apărut compromisuri odată cu tiparul.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
120 de ani de hibernare în spaţiu înseamnă că nu-ţi vei mai vedea familia sau prietenii.
Một giấc ngủ đông 120 năm nghĩa là anh sẽ không bao giờ gặp lại bạn bè hay gia đình nữa.
Dar pentru că materia, cu atracţia ei gravitaţională este intergrată în acest spaţiu, ea tinde să încetinească expansiunea spaţiului.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Dacă se investesc mulţi bani pentru şosele, sunt mai puţini pentru problemele sociale, şcoli, spitale şi mai este un conflict pentru spaţiu.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
Aici e un pod de sticlă pe care treci, care e suspendat în spaţiu.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Vă mai amintiţi de acel film de amatori cu Pământul rotindu-se în spaţiu?
Bạn nhớ đoạn phim lúc đầu chiếu Trái Đất đang quay trong không gian không?
E prea mult spaţiu.
Có thể là quá rộng.
Într-una din zilele astea, o să găsim ceva în spaţiu care este magnific, am dreptate?
Ngày nào đó, chúng ta sẽ tìm ra thứ gì đó ngoài không gian rất tráng lệ, phải không?
Înseamnă oare aceasta că o entitate spirituală călătoreşte literalmente prin spaţiu până ajunge la Dumnezeu?
(Truyền-đạo 12:7) Có phải điều này có nghĩa là thần linh thật sự vượt không gian để đến trước mặt Đức Chúa Trời không?
Vreţi să coordonăm un contraatac într-un spaţiu de câteva minute?
Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao?
Germania are nevoie de mai mult spaţiu pentru poporul său, mai ales spre Răsărit, şi pentru asta va trebui să aibă loc o rearanjare a altor populaţii
Rõ ràng là Đức cần nhiều không gian hơn cho nhân dân, đặc biệt là ở phía Đông và vì thế sẽ phải có việc sắp xếp lại dân các nước khác.
Astfel, istoria sa în spaţiu-timp poate fi prezentată printr-o linie (“linia de univers”).
Như thế lịch sử của nó có thể biểu diễn được bởi một đường trong không - thời gian (đó là “đường vũ trụ”).
Cine are nevoie de spaţiu?
Ai cần vũ trụ cơ chứ?
Perdeaua împiedica vederea arcei în sine, dar drugii, fiind mai lungi, puteau fi zăriţi prin acel spaţiu.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
Împreună cu colegii mei, artişti vizuali, întocmim o hartă a unor algoritmi matematici complecşi care se desfăşoară în timp şi spaţiu, vizual şi auditiv.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời giankhông gian, theo hình ảnh và âm thanh.
Însă, în câţiva ani, creşterea continuă a proclamatorilor Regatului — în 1975 am depăşit numărul de 100 000 — pretindea mai mult spaţiu.
Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ.
Astfel, puteai obţine mai multă putere într- un spaţiu mult mai mic şi asta a permis motorului să fie folosit în aplicaţii mobile.
Bạn bây giờ có thể có nhiều điện trong 1 không gian nhỏ hơn nhiều và cho phép động cơ được dùng cho các ứng dụng di động
Apoi o parte a radiaţiilor care sunt absorbite şi care încălzesc Pământul e retrimisă înapoi în spaţiu sub formă de radiaţie infraroşie.
Và rồi một phần bức xạ được hấp thụ và sưởi ấm Trái Đất phản xạ trở lại vào không gian dưới dạng bức xạ hồng ngoại.
A modela un spaţiu în care natura poate intra lumea domestică a unui oraş.
Tạc ra một không gian mà tự nhiên có thể bước vào thế giới gia đình của một thành phố.
Când am început să lucrez nu aveam un plan general al maşinăriei, dar aveam idee despre cum se va mişca şi despre cum va arăta şi ocupa spaţiu.
Vì vậy khi tôi bắt đầu cái này, tôi không có một sơ đồ toàn thể cho cái máy, nhưng tôi có định hình về điệu bộ và định hình về hình dáng và cách nó chiếm hữu không gian.
Căpitanul Thomas Foley observă că este un spaţiu între Guerrier şi bancuri.
Thuyền trưởng Thomas Foley nhận thấy là ông đã tiếp cận một kẽ hở không mong muốn giữa chiếc Guerrier và vùng nước nông.
Chiar şi pentru un necunoscător, acest obiect pare aerodinamic şi arată ca ceva venit din spaţiu.
Tôi muốn nói ngay cả dưới con mắt của người không có chuyên môn cũng biết vật này thuộc về khí động học, và giống như thứ gì đó đến từ ngoài không gian.
lucrurile dintr- un spaţiu diferit, ca şi cum eram în afara situaţiei.
Thế thì tôi có thể thấy mọi sự từ không gian khác, cứ dường như tôi ra ngoài tình huống.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spaţiu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.