そり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ そり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そり trong Tiếng Nhật.

Từ そり trong Tiếng Nhật có nghĩa là xe trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ そり

xe trượt tuyết

noun

冬になるとよく,馬そりを仕立てて乗せてくれました。
Mùa đông, cha thường buộc ngựa vào xe trượt tuyết để kéo chúng tôi đi chơi.

Xem thêm ví dụ

旅を満喫する余裕はありません ヘリからそりを見下ろしていました
Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết.
ノエルが出場するスケルトンでは,選手は勢いよく助走して,小さなそりに頭からうつ伏せに飛び乗ります。
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
道路が凍って滑るようになったころ,一人の姉妹が病気になったので,若くて力の強い兄弟たちは姉妹をそりに乗せて引き,集会に連れてゆきました。
Một lần nọ khi đường xá bị phủ băng và một chị bị bệnh, thì có mấy anh trẻ tuổi khỏe mạnh đưa chị đi họp bằng xe trượt tuyết.
8 さて、 彼 かれ ら は 大軍 たいぐん で シャイロム の 地 ち の 北方 ほっぽう に 進 しん 軍 ぐん して 来 き た。 その 兵 へい は、1 弓 ゆみ と 矢 や 、 剣 つるぎ 、 三 み 日 か 月 づき 刀 とう 、 石 いし 、 石 いし 投 な げ で 2 武 ぶ 装 そう して おり、 頭 あたま を そり、 腰 こし に 皮帯 かわおび を 締 し めて いた。
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
冬になるとよく,馬そりを仕立てて乗せてくれました。
Mùa đông, cha thường buộc ngựa vào xe trượt tuyết để kéo chúng tôi đi chơi.
20 その 同 おな じ 日 ひ に、 主 しゅ は 雇 やと い 入 い れた かみそり、すなわち 川 かわ の 向 む こう の 者 もの 、1 アッスリヤ の 王 おう に よって、 頭 あたま と 足 あし の 毛 け を 2 そり、また ひげ も そり 落 お とす。
20 Trong ngày đó, Chúa sẽ dùng dao cạo thuê, bởi những người ở bên kia sông, bởi avua A Si Ri, mà bcạo đầu cùng lông chân, và cạo luôn cả râu nữa.
「電気かみそりを持っていましたか?」「 いいえ」
"Ông ấy đã từng dùng dao cạo điện?"
イスラエルは「脱穀そり」のように『山々を打ち砕く』
Y-sơ-ra-ên, giống như “cái bừa nhọn”, sẽ ‘nghiền nhỏ các núi’
かみそりに付着しているようなごく微量の血液からも感染し,1週間以上たつ乾いた血痕から感染する可能性もあります。
Thậm chí một ít máu của người bị nhiễm, như trên dao cạo râu, cũng có thể truyền HBV, và vết máu khô trong một tuần hoặc hơn cũng có thể gây nhiễm.
ひげそりや洗顔などは,ガソリンスタンドのトイレで行ないました。
Tôi cạo râu và tắm rửa trong nhà vệ sinh ở các trạm xăng.
彼らは耳の一部を切り取り,頭をそり,腕の周りに切り傷を付け,額や鼻をかきむしり,矢で左手を突き通す」。 それとは対照的に,同時代のイスラエル人に対する神の律法は,「あなた方は死亡した魂のために自分の肉体に切り傷をつけてはならない」と命じていました。
Herodotus viết: “Họ cắt một mẩu tai, cạo đầu, rạch cánh tay, trán, lỗ mũi và lấy mũi tên đâm vào bàn tay trái”.
その人は,わたしたちのそりが壊れていることに気づくと,親切にも「修理してあげよう」と言って,マイペースで直してくれました。
Nhìn thấy xe kéo của chúng tôi bị hỏng, ông tử tế ngỏ ý muốn sửa giùm.
かみそりをその頭に当ててはいけない。 その子供は腹を出た時から神のナジル人となるからである。 その者は,先頭に立ってイスラエルをフィリスティア人の手から救う者となる」。(
Thiên sứ nói: “Dao cạo sẽ không đưa qua đầu nó, bởi vì đứa trẻ từ trong lòng mẹ sẽ làm người Na-xi-rê cho Đức Chúa Trời; về sau nó sẽ giải-cứu Y-sơ-ra-ên khỏi tay dân Phi-li-tin”.
● 注射器,かみそり,つめ切り,歯ブラシなど,微少な血液が付着する可能性のある物の使い回し
● Việc dùng chung kim tiêm, dao cạo râu, dũa móng tay, bấm móng tay, bàn chải đánh răng hay bất cứ vật dụng nào có thể khiến một vết máu nhỏ truyền qua vết trầy trên da.
入浴してひげをそり,借りた背広と帽子で服装を整えてから,家に帰って来ました。
Sau khi tắm rửa và cạo râu, bận vào bộ đồ com-lê và đội nón mà các anh cho mượn, cha lên đường trở về nhà.
雄牛に重い脱穀そりを引かせて,その上を何度も回らせます(8)。(
Bò sẽ kéo một tấm gỗ nặng đi vòng vòng (8) (Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:4).
それで,衣類や食糧,予備の燃料などを,そり付きスノーモービルに積みました。
Chúng tôi khăn gói quần áo, thức ăn và nhiên liệu rồi chất lên xe trượt tuyếtxe kéo.
ある意味で,皆さんはハーフパイプやそり競技のコースを滑っていて,全ての技や全てのターンを決めながら滑走するのは難しいかもしれません。
Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công.
ホオジロザメの最大の特徴であり,恐怖を抱かせるものは,巨大な円錐形の頭,黒くて冷ややかな目,そして口の中にずらっと並んだかみそりの刃のように鋭く,三角形をしたのこぎり状の歯です。
Ưu thế rõ rệt cũng như đáng sợ nhất của cá mập trắng là cái đầu khổng lồ hình nón, đôi mắt đen lạnh lùng và cái miệng đầy những răng lởm chởm hình tam giác, sắc như dao cạo, có cạnh như răng cưa.
ヘリからそりを見下ろしていました スキーも衛星電話も シロクマに襲われた時の ショットガンもあります
Tôi có ván trượt sẵn sàng để đi, tôi có điện thoại vệ tinh, súng ngắn phòng trường hợp tôi bị một con gấu bắc cực tấn công.
「万軍のエホバよ,もしあなたがこの奴隷女の苦悩を必ずご覧になり,実際に私を覚えてくださり,この奴隷女をお忘れにならず,実際にこの奴隷女に男の子をお授けくださいますなら,私はその子をその一生の間エホバにおささげ致します。 決してかみそりをその頭に当てることはありません」― サムエル第一 1:11。
“Ôi Đức Giê-hô-va của vạn-quân, nếu Ngài đoái xem nỗi sầu-khổ của con đòi Ngài, nhớ lại nó chẳng quên, và ban cho con đòi Ngài một đứa con trai, thì tôi sẽ phú nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va, và dao cạo sẽ chẳng đưa ngang qua đầu nó” (I Sa-mu-ên 1:11).
21 イザヤはこう続けます。「 その日には,川の地方の雇われたかみそりにより,すなわちアッシリアの王により,エホバは頭と足の毛とをそり,それはあごひげをもそり落とします」。(
21 Ê-sai nói tiếp: “Trong ngày đó Đức Giê-hô-va sẽ dùng dao cạo thuê tại bên kia sông—nghĩa là vua A-si-ri—mà cạo đầu cùng lông chân, và bỏ cả râu nữa”.
そこでこの兄弟と他の何人かはカブースという乗り物を使い,10キロ余り離れた村に出かけました。 カブースというのは馬に引かせるそりで,屋根も薪ストーブも付いている乗り物です。
Anh cùng một số anh khác dùng chiếc xe ngựa kéo có mui và bếp củi, đến một ngôi làng cách đó khoảng 11 cây số.
そのような女性に義務づけられていた行動に関して,聖書はこう述べています。「 彼女は自分の頭をそり,爪の手入れをし,捕囚のマントを身から除いてあなたの家に住み,自分の父と母のために太陰月まる一月のあいだ泣かねばならない。 こうして後にあなたは彼女と関係を持つように。 あなたはこれを花嫁として得,彼女はあなたの妻となるのである」。 ―申命記 21:12,13。
Kinh Thánh cho biết người nữ đó cần làm những điều sau: “Nàng sẽ cạo đầu mình, cắt móng tay; lột áo tù, và ở trong nhà ngươi khóc cha mẹ mình trong một tháng; kế ấy, ngươi sẽ đến cùng nàng, làm chồng nàng, và nàng sẽ làm vợ ngươi”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:12, 13.
しかし,このユーフラテス地方からやって来る「雇われたかみそり」は,ユダの「頭」に立ち向かって,それをきれいにそり,あごひげまでもそり落としてしまいます。
Tuy nhiên, “dao cạo thuê” từ vùng sông Ơ-phơ-rát này sẽ nghịch lại cạo “đầu” của Giu-đa và cạo sạch tóc, thậm chí cạo luôn cả râu nữa!

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.