sollicitatiegesprek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sollicitatiegesprek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sollicitatiegesprek trong Tiếng Hà Lan.

Từ sollicitatiegesprek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gặp mặt, gặp gỡ, phỏng vấn, phong van, phỏngvấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sollicitatiegesprek

gặp mặt

gặp gỡ

phỏng vấn

phong van

phỏngvấn

Xem thêm ví dụ

Vragen die u tijdens een sollicitatiegesprek kunt verwachten
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
U kunt hervestigde vluchtelingen de plaatselijke taal leren, hun arbeidsvaardigheden aanscherpen of een sollicitatiegesprek met ze oefenen.
Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm.
Na 15 jaar in de nieuws- en entertainmentbranche, negen maanden werkloosheid en dit ene sollicitatiegesprek, had ik een aanbod voor een baan op instapniveau.
Sau 15 năm trong ngành truyền thông, 9 tháng thất nghiệp và lần phỏng vấn này, tôi đã nhận 1 việc đơn giản.
ondanks alles was het sollicitatiegesprek erg simpel.
Việc phỏng vấn rất đơn giản đấy thôi.
Ze oefende vaardigheden voor sollicitatiegesprekken.
Chị thực tập các kỹ thuật phỏng vấn cho việc làm.
Sollicitatiegesprek?
Phỏng vấn ư?
Knappe mannen maken meer kans om voor een sollicitatiegesprek te worden uitgenodigd als ze een foto bij hun cv voegen; knappe vrouwen maken juist minder kans.
Đàn ông đẹp trai được mời phỏng vấn nhiều hơn khi họ đính kèm hình vào sơ yếu lý lịch, phụ nữ xinh đẹp thì ít cơ hội hơn.
In februari vloog ik naar Wisconsin voor een sollicitatiegesprek.
Vào tháng Hai, tôi bay tới Wisconsin cho một cuộc phỏng vấn.
Of een voordracht of een talk als deze of een sollicitatiegesprek doen.
Hoặc là thuyết trình một bản bán hàng hoặc một buổi nói chuyện như thế này hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc.
Daarnaast kan het oogcontact volgen met een camera en de ervaring van spreken in het openbaar of een sollicitatiegesprek simuleren.
Thêm vào đó, nó giúp kiểm soát giao tiếp bằng mắt thông qua camera và mô phỏng một cuộc phát biểu hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc.
Heb je een sollicitatiegesprek of zo?
Đi phỏng vẫn xin việc hay gì đó à?
Hoe ging onlangs je sollicitatiegesprek?
Buổi phỏng vấn, ừm, ngày hôm nọ của em sao rồi?
Als een potentiële werkgever het kaartje ziet, laat hij u wellicht komen voor een sollicitatiegesprek — en dat zou tot een baan kunnen leiden!
Khi một người chủ nào đó nhìn thấy tờ giấy này, họ có thể mời bạn đến phỏng vấn—và biết đâu bạn sẽ có việc làm!
Ik wou je komen bedanken dat je dat sollicitatiegesprek voor mij geregeld had.
Em muốn đến để cám anh để sắp xếp công việc này cho em.
Ik had een sollicitatiegesprek.
Tôi - tôi phải phỏng vấn xin việc, nên...
Uiteindelijk had ik een sollicitatiegesprek.
Ngày kia, tôi có 1 cuộc phỏng vấn.
Het is niet normaal om broertjes mee te nemen naar sollicitatiegesprekken.
Chẳng ai dắt em trai theo phỏng vấn cả.
Mijn dienst was een bron van vreugde, maar het ene sollicitatiegesprek na het andere liep op niets uit.
Thánh chức của tôi là nguồn vui lớn, nhưng các cuộc phỏng vấn xin việc đều không thành.
Nigel zegt: „Kies uw kleding ruim van tevoren uit, zodat u zich niet opgejaagd voelt en daardoor uw stress voorafgaand aan het sollicitatiegesprek onnodig verhoogt.”
Ông Nigel nói: “Hãy chuẩn bị sớm quần áo trước khi đi phỏng vấn để khỏi bị cập rập và tránh thêm phần căng thẳng một cách không cần thiết trước cuộc phỏng vấn”.
Tijdens een sollicitatiegesprek wees de medewerker naar een zinnetje in mijn cv waarin stond dat ik raadgever in het ringpresidium was. Hij vroeg: ‘Kunt u mij in vijf seconden vertellen wat die kerkroeping inhoudt?’
Tại một cuộc phỏng vấn, người phỏng vấn đã chỉ ra một câu trong bản lý lịch nghề nghiệp của tôi mà đề cập đến công việc của tôi với tư cách là cố vấn trong chủ tịch đoàn giáo khu và hỏi: “Ông có thể nói cho tôi biết trong năm giây sự phục vụ trong nhà thờ này là gì?”
We besloten iets te evalueren wat de meeste mensen wel eens meemaakten: een sollicitatiegesprek.
Chúng tôi quyết định là điều mà mọi người có thể thông cảm với tại vì hầu hết mọi người đều đã trải qua là phỏng vấn xin việc.
Hij zou een sollicitatiegesprek hebben en we maakten er een korte vakantie van.
Anh ấy có một buổi phỏng vấn xin việc làm và chúng tôi đã biến nó thành một kỳ nghĩ nhỏ.
Het geeft u ook meer zelfvertrouwen doordat het u helpt u voor te bereiden op vragen die u tijdens een sollicitatiegesprek kunt verwachten.” — Zie het kader op blz. 7.
Bạn cũng tự tin hơn vì việc này giúp bạn sẵn sàng trả lời một số câu hỏi có thể được nêu trong cuộc phỏng vấn”.—Xem khung nơi trang 7.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sollicitatiegesprek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.