soldat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soldat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soldat trong Tiếng Rumani.
Từ soldat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người lính, quân nhân, Người lính, bộ đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soldat
người línhnoun Eu sunt soldat şi folosesc cuvinte de soldat. Tôi là một người lính và tôi dùng từ của lính. |
quân nhânnoun Aceşti domni soldaţi mai bine ar lupta cu alţi domni soldaţi. Những quân nhân quý tộc này, họ nên chiến đấu với những quân nhân quý tộc khác. |
Người línhnoun Eu sunt soldat şi folosesc cuvinte de soldat. Tôi là một người lính và tôi dùng từ của lính. |
bộ độinoun Din partea casei pentru soldaţii noştri. Phục vụ các chú bộ đội của ta. |
Xem thêm ví dụ
Nu este un soldat. Cô ấy không phải là chiến binh. |
Cum se simte Ritchie... soldatul Graves? Trung sĩ, Ritchie sao rồi? |
Dar acum sunt soldat. Nhưng em đã là một người lính |
Am citit un articol amuzant, despre Războiul Civil, în care se scria că străbunicul tău a ucis un soldat yankeu cu mâinile goale. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Yi Gwak, cel dintâi soldat al lui Chuyongdae. Yi Gwak, người lãnh đạo quân lính của Chuyongdae. |
Hei, eu nu sunt soldat. Tôi không phải là lính tráng. |
Haide soldat, care-i misiunea ta aici? Thôi nào, người lính! nhiệm vụ ở đây của anh là gì? |
Pe loc repaus, soldat. Nằm xuống, binh sĩ. |
E soldat, si ma protejeaza. Bạn ấy là người lính, và bạn ấy bảo vệ con. |
Soldati inamici. Quân địch đấy. |
Cum te cheamă, soldat? Anh tên gì, anh lính? |
Cum te simţi, soldat? Cậu thế nào rồi? |
Ca să poti să te joci de-a soldatii! Để em có thể chơi trò lính lác. |
Să ilustrăm: Un comandant militar priceput îşi trimite cel mai bun soldat într-o misiune periculoasă pe teritoriul duşmanului. Để minh họa: Một viên tướng chỉ huy giỏi phái người lính tinh nhuệ nhất của mình thực hiện một nhiệm vụ nguy hiểm trong lòng địch. |
Boromir era soldatul. Boromir luôn là một chiến binh. |
Vreau să învăţ să mă lupt pentru rege şi să fiu soldat. Ừ anh muốn học Đại Vương để trở thành chiến sĩ giỏi nhất. |
Cum se descurcă " Soldatul obişnuit "? Tên Gl Joe sao rồi? |
Soldat în marină. Marine. |
Jean Jaurès a regretat blândețea pedepsei într-un discurs adresat Camerei, și scria: „un soldat tocmai a fost condamnat la moarte și executat pentru că a aruncat cu un nasture în fața caporalului său. Jean Jaurès tiếc cho sự nhẹ nhàng của bản án trong một phát biểu ở Hạ viện, viết rằng: « một tay lính gần đây bị xử tử vì ném một cái cúc lên hạ sĩ quan của anh ta. |
Sergentul Neff este un soldat foarte experimentat, si sunt convins ca in cateva saptamani veti fi cel mai saritor pluton din intreaga academie. Trung sĩ Neff là một chiến binh rất kinh nghiệm - và tôi chắc chắn rằng trong vòng vài tuần các anh sẽ là trung đội nhanh nhẹn nhất trong cả khóa này. |
Într-o armată adevărată, atât soldatul cât și cercetaşul sunt esenţiali. Trong một đội quân thật, cả người lính và người do thám đều quan trọng. |
Si soldat Beaufort! Và binh nhì Beaufort. |
Recunoaştere militară, soldat decorat şi pagina după pagină indicând o profundă şi profundă îngrijorare morală. Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối. |
Arătaţi o pereche de bocanci pentru a-l reprezenta pe soldatul care păzea mormântul lui Isus. Cho thấy một đôi ủng để tượng trưng cho những người lính canh gác mộ phần của Chúa Giê Su. |
Felicitări, soldat. anh lính. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soldat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.