sólarhringur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sólarhringur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sólarhringur trong Tiếng Iceland.
Từ sólarhringur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngày, ban ngày, ngày và đêm, ngày đêm, khoảng một ngày đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sólarhringur
ngày
|
ban ngày
|
ngày và đêm
|
ngày đêm
|
khoảng một ngày đêm
|
Xem thêm ví dụ
Sameindalíffræðingurinn Francis Collins segir: „Sú skoðun að sköpunardagarnir hafi verið sólarhringur á lengd hefur spillt meira fyrir trúarskilningi hugsandi manna en nokkuð annað í sögu nútímans.“ Bình luận về những lời tuyên bố cho rằng các ngày sáng tạo là ngày theo nghĩa đen, chỉ dài 24 tiếng, nhà sinh vật học phân tử Francis Collins nhận xét: “Thuyết sáng tạo của phong trào chính thống đã gây tác hại nghiêm trọng cho quan điểm đức tin nhiều hơn bất kỳ điều gì khác trong lịch sử hiện đại”. |
Þessir dagar voru ekki sólarhringur hver eins og við eigum að venjast heldur löng tímabil. Đó không phải là những ngày dài 24 giờ mà là những giai đoạn. |
4 Dómsdagurinn er því ekki bókstaflegur sólarhringur, 24 stundir. 4 Vì lẽ đó Ngày Phán xét không phải là một ngày theo nghĩa đen có 24 giờ. |
(Postulasagan 17:31; Opinberunarbókin 20:4) Pétur postuli skrifar að einn dagur (sólarhringur) sé í augum Jehóva sem þúsund ár. (Công-vụ các Sứ-đồ 17:31; Khải-huyền 20:4) Sứ đồ Phi-e-rơ viết rằng đối với Đức Giê-hô-va một ngàn năm như một ngày (24 giờ). |
Biblían segir ekki að hver ‚sköpunardagur‘ hafi verið sólarhringur að lengd; meira að segja innifelur hún alla þessa ‚daga‘ í hinum miklu lengri „degi er Jehóva Guð gerði jörð og himin“ sem sýnir að það eru ekki allir ‚dagar‘ í Biblíunni aðeins sólarhringslangir. (1. Kinh-thánh không nói rằng mỗi “ngày” sáng tạo kéo dài 24 tiếng; thật vậy, Kinh-thánh gộp các ‘ngày’ này vào một “ngày” dài hơn nhiều gọi là “ngày Giê-hô-va Đức Chúa Trời dựng nên trời và đất”, cho thấy rằng không phải mọi ‘ngày’ trong Kinh-thánh chỉ kéo dài 24 tiếng đồng hồ (Sáng-thế Ký 2:4, NW). |
Það er innan við sólarhringur síðan þú varst send upp. Chưa đến 24 giờ mà cô đã ở đây. |
(Sjá rammagreinina „Voru sköpunardagarnir einn sólarhringur hver?“) (Xem khung “Các ngày sáng tạo—Phải chăng mỗi ngày chỉ 24 tiếng?”) |
Var hver dagur bókstaflega einn sólarhringur eða 24 stundir? Phải chăng mỗi ngày thật sự dài 24 tiếng? |
Í Biblíunni segir ekki að hver sköpunardagur hafi verið bókstaflega einn sólarhringur. Kinh Thánh không nói rằng mỗi ngày sáng tạo có 24 giờ theo nghĩa đen. |
DAGUR Jehóva er ekki aðeins einn sólarhringur. NGÀY LỚN của Đức Giê-hô-va không phải là một ngày dài 24 giờ. |
Eins má segja að bókstafstrúarmenn rangtúlki Biblíuna nú á dögum þegar þeir staðhæfa að jörðin hafi verið sköpuð á sex dögum sem hver var einn sólarhringur. Tương tự như vậy, ngày nay những người theo trào lưu chính thống về tôn giáo bóp méo Kinh-thánh khi họ quả quyết rằng trái đất được dựng nên trong sáu ngày, mỗi ngày kéo dài 24 tiếng (Sáng-thế Ký 1:3-31). |
Nr. 3: td 8B Var hver sköpunardagur sólarhringur að lengd? Số 3: td 45B Phải chăng mỗi ngày sáng tạo kéo dài 24 giờ? |
Það eru þess vegna engin rök fyrir því í Biblíunni að halda því stíft fram að hver sköpunardagur hafi verið sólarhringur að lengd. Hiển nhiên, không có cơ sở nào trong Kinh Thánh để một người có thể dựa vào đó và cho rằng mỗi ngày sáng tạo dài 24 tiếng. |
Biblían segir ekki að hver sköpunardagur hafi verið bókstaflega einn sólarhringur. Kinh Thánh không nói mỗi “ngày” sáng tạo là 24 giờ theo nghĩa đen. |
Voru sköpunardagarnir einn sólarhringur hver? Các ngày sáng tạo—Phải chăng mỗi ngày chỉ 24 tiếng? |
Það eru engin rök fyrir því í Ritningunni að halda því stíft fram að hver sköpunardagur hafi verið sólarhringur að lengd. Hiển nhiên, không có cơ sở nào trong Kinh Thánh để một người có thể dựa vào đó và cho rằng mỗi ngày sáng tạo dài 24 tiếng. |
Mósebók 5:27) Í augum Guðs eru þúsund ár eins og gærdagurinn — einn sólarhringur — þegar hann er liðinn. (Sáng-thế Ký 5:27) Một ngàn năm trước mặt Ngài chẳng khác nào ngày hôm qua—chỉ như 24 tiếng đồng hồ vừa trôi qua mà thôi. |
Móse, sem skrifaði 1. Mósebók, notaði daginn, sem kom í kjölfarið á fyrstu sex sköpunardögunum, sem fyrirmynd að vikulegum hvíldardegi. Þess vegna halda sumir því fram að hver sköpunardagur hljóti líka að hafa verið venjulegur sólarhringur. Một số người nghĩ như thế vì sau này Môi-se, người viết sách Sáng-thế Ký, nói rằng ngày hôm sau của sáu ngày sáng tạo là ngày được dùng làm mẫu cho ngày Sa-bát hằng tuần, nên mỗi ngày sáng tạo phải thật sự dài 24 tiếng (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:11). |
Er orðið „dagur“ notað í merkingunni sólarhringur alls staðar þar sem það kemur fyrir í Biblíunni? Phải chăng một ngày trong Kinh Thánh luôn luôn dài 24 tiếng? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sólarhringur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.