sokkel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sokkel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sokkel trong Tiếng Hà Lan.
Từ sokkel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bệ, đế, giá, nền, bazơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sokkel
bệ(stand) |
đế(base) |
giá(stand) |
nền(base) |
bazơ(base) |
Xem thêm ví dụ
Het kan een heel hoge sokkel hebben gehad waarop zich een enorm standbeeld van een menselijke gedaante bevond, misschien Nebukadnezar zelf voorstellend of de god Nebo. Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô. |
Op de sokkel is een plaquette geplaatst en het boek in de linkerhand draagt de inscriptie « IV Juillet 1776 = XIV Juillet 1789 » respectievelijk de data van de Amerikaanse en de Franse Revolutie. Trong cuốn sách trên tay trái của tượng có ghi: « IV tháng 7 năm 1776 = XIV tháng 7 năm 1789 », ngày của hai cuộc Cách mạng Pháp và Hoa Kỳ. |
Dit standbeeld van Gautama Boeddha staat op een 13,5 meter hoge sokkel in het dorp Khatakan Taung, nabij Monywa, Myanmar. Bức tượng này của Đức Phật Tất-đạt-đa Cồ-đàm đứng trên bệ cao 13,5 mét đặt tại làng Katakan Taung, gần Monywa, Myanmar. |
Het kan zijn dat het beeld op een heel hoge sokkel stond, zodat de totale hoogte 27 meter bedroeg (Daniël 3:1). Pho tượng có lẽ được đặt trên một cái bệ và cao đến 27 mét. |
Dit is de sokkel van schande, en blijft Je blijft daarop staan, de hele dag door. Đây là cái bệ ô nhục, và mi sẽ phải đứng trên đó suốt ngày. |
Ik gebruikte een microscopische diamantscherf om de sokkel uit te snijden. Tôi dùng một miếng kim cương rất nhỏ để có thể thực sự khắc cái đế như vậy. |
In de vijf jaren daarna werden er stenen gehouwen, sokkels en fundamenten gelegd, muren gebouwd en versieringen aangebracht. Trong suốt năm năm kế tiếp, người ta đã đục đá và đặt nền, vách tường và đồ trang trí. |
Aan weerszijden van de sokkel verbeelden twee scènes de barmhartigheid en de rechtvaardigheid. Xã Thiệu Tân gồm hai làng là Tòng Tân Nội (trong đê sông Chu) và Tòng Tân Ngoại (ngoài đê) . |
Zelfs de sokkel komt uit de oorspronkelijke winkel. Từ việc xuất xứ ban đầu của nó. |
Op de sokkel van het standbeeld en op een gedenkplaat daar vlakbij staan de woorden van Psalm 107:23, 24: „Zij die met schepen de zee opgaan, die handel drijven op uitgestrekte wateren, zíȷ́ hebben de werken van Jehovah gezien en zijn wonderwerken in de diepten.” Dưới chân tượng và trên một tấm bia gần đó có khắc câu Thi-thiên 107:23, 24 theo bản King James Version bằng tiếng Anh: “Có những người đi thuyền xuống biển để buôn bán trên sóng nước mênh mông; Họ thấy những kỳ công của Chúa và những việc lạ lùng Ngài làm nơi nước sâu”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sokkel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.