sobresalido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobresalido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobresalido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobresalido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần nhô ra, nhô ra ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobresalido

phần nhô ra

(overhang)

nhô ra ở trên

(overhang)

Xem thêm ví dụ

Puede que algunas hayan sobresalido en la música, mientras que otras hayan tenido una mejor memoria o músculos más fuertes.
Vài người có lẽ giỏi về âm nhạc trong khi một số khác có trí nhớ tốt hơn hay có bắp thịt mạnh khỏe hơn.
Es concedido anualmente a la persona o personas, de nacionalidad portuguesa, que durante ese período, y anteriormente, haya sobresalido en el campo científico, artístico o literario.
Hàng năm được cấp cho người hoặc người có quốc tịch Bồ Đào Nha, người trong thời gian đó và sau những hoạt động trước đó, là tâm điểm trong đời sống khoa học, nghệ thuật hay văn chương.
6 Entre los guardadores de integridad ha sobresalido también un elevado aprecio al principio de la jefatura, junto con amor personal a Jehová.
6 Những người giữ sự trung thành cũng đã bày tỏ những đức tính đặc sắc như họ rất kính trọng nguyên tắc về uy quyền, song song với việc họ yêu thương Đức Giê-hô-va.
De los que han sobresalido en esas ocupaciones, ¿cuántos individuos específicos conoce que vivieron entre los años 1700 y 1800?
Trong số những người trong nghề đó, bạn biết tên của bao nhiêu người sống trong thời gian từ năm 1700 đến 1800?
He sobresalido en física avanzada, biología y astronomía.
Tôi xuất sắc ở các môn vật lý cấp cao, sinh học và thiên văn học.
(Mateo 11:11.) Puede que algunos de los que han ido al cielo hayan sobresalido en la congregación, como los apóstoles; otros, quizás no tanto.
Một số người được lên trời có thể là những người quan trọng trong hội thánh, như các sứ đồ, và những người khác ít quan trọng hơn, nhưng tất cả đều là anh em thiêng liêng của Giê-su (Lu-ca 16:10; I Cô-rinh-tô 15:9; Ê-phê-sô 3:8; Hê-bơ-rơ 8:11).
Han sobresalido en colaborar estrechamente con el resto ungido, que constituye parte del sacerdocio real. (Compárese con 1 Corintios 4:17; 14:40; 1 Pedro 2:9.)
Họ phụng sự một cách xuất sắc với tư cách những người giúp đỡ thân cận của lớp người được xức dầu còn sót lại, thuộc thành phần thầy tế lễ hoàng tộc. (So sánh I Cô-rinh-tô 4:17; 14:40; I Phi-e-rơ 2:9).
Cuando observamos a los islamistas, o al fenómeno de los fascistas de extrema derecha, algo que han hecho muy bien, algo en lo que de verdad han sobresalido ha sido en la comunicación más allá de las fronteras, en el uso de las tecnologías para organizarse y extender su mensaje para crear un fenómeno global.
Nếu chúng ta nhìn vào các tín đồ Hồi giáo, nếu chúng ta nhìn vào hiện tượng của phát xít cánh hữu, một điều mà họ rất giỏi, một điều mà thực ra họ đã vượt xa, là liên lạc xuyên biên giới, sử dụng kỹ thuật để tổ chức lại, để truyền bá thông điệp của họ và để tạo nên những hiện tượng toàn cầu.
Ha sobresalido en todos los aspectos avergonzándonos a todos los demás.
Luật có thể là thứ đầu tiên trong đầu Dave
b) ¿Qué países han sobresalido en 1999 en lo que respecta al número de bautizados?
(b) Những xứ nào có số cao về những người làm báp têm năm 1999?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobresalido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.